periculos trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ periculos trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ periculos trong Tiếng Rumani.
Từ periculos trong Tiếng Rumani có nghĩa là nguy hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ periculos
nguy hiểmnoun Aceste lucruri cu care te pui sunt foarte periculoase. Cậu đang đùa với việc vô cùng nguy hiểm đấy. |
Xem thêm ví dụ
Unii se opun oricăror restricţii împotriva pornografiei sau drogurilor periculoase. Một số người phản đối bất cứ sự hạn chế nào về hình ảnh sách báo khiêu dâm hoặc ma túy đầy nguy hiểm. |
Şi când vorbesc cu judecătorii din jurul Statelor Unite, ceea ce fac tot timpul acum, toți spun acelaşi lucru, punem oamenii periculoşi în închisoare, și lăsăm pe cei nepericuloşi, nonviolenţi afară. Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
E un om puternic şi periculos. Anh ta là một người có thế lực và rất nguy hiểm. |
Ne putem imagina că o călătorie de felul acesta putea crea îngrijorare şi nesiguranţă, dar Epafrodit (a nu se confunda cu Epafra, din Colose) era dispus să-şi asume această misiune periculoasă. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Nu ne putem permite sæ gândim sæ acflionæm potrivit unor asemenea pasiuni periculoase – nici mæcar o zi. Chúng ta không thể ngồi nghiền ngẫm những cảm nghĩ nguy hại như thế—dù cho chỉ một ngày. |
Căci este periculos când oaia greşeşte: Bởi vì có hiểm nguy khi chiên đi sai đường; |
Harold e periculos. Harold rất nguy hiểm. |
Declaraţi faptul că Domnul deseori îi avertizează pe cei drepţi de pericolele iminente, dar nu trebuie să ne considerăm nedrepţi dacă nu suntem avertizaţi de Duhul Sfânt de fiecare dată când suntem în împrejurări periculoase. Hãy khẳng định rằng Chúa thường cảnh báo người ngay chính về sự nguy hiểm sắp xảy ra, nhưng chúng ta không nên cho rằng chúng ta không ngay chính nếu chúng ta không cảm nhận được lời cảnh báo từ Đức Thánh Linh mỗi lần chúng ta gặp phải tình huống nguy hiểm. |
Prin urmare, ar fi prea periculos să eliberăm aceste animale, atât pentru cele eliberate cât și pentru cele aflate în libertate. Vì vậy sẽ rất nguy hiểm để giải phóng những con vật này, nguy hiểm cho cả số được thả và những con trong tự nhiên. |
Putem fi siguri însă că aleşii lui Dumnezeu şi asociaţii lor nu se vor afla în zona periculoasă, deoarece ar risca să fie ucişi. Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng những người được chọn của Đức Chúa Trời và những người kết hợp với họ sẽ không nằm trong vòng nguy hiểm vì có thể bị giết. |
Eu te direcţionez spre refugiaţii periculoşi, iar tu mă laşi să mă ocup de cei inofensivi. Tôi giao cho anh những người lánh nạn nguy hiểm, và anh để tôi giúp đỡ những cá nhân vô hại. |
Dezactivează verificarea fișierelor (periculos Tắt chạy kiểm tra tập tin (nguy hiểm |
Domnul a aplicat acelaşi principiu când l-a avertizat pe Nefi să se despartă de fraţii săi, care deveniseră o influenţă periculoasă (vezi 2 Nefi 5:5). Chúa đã áp dụng cùng nguyên tắc này khi báo cho Nê Phi biết phải rời khỏi những người anh của ông là những người đã trở nên một ảnh hưởng nguy hiểm (xin xem 2 Nê Phi 5:5). |
Fără nicio legătură cu asta, dă-mi voie să îţi amintesc că nimic nu e mai periculos ca mine. Tôi chả quan tâm tới chuyện đó, mà để tôi nhắc cho chị biết... không có thứ gì nguy hiểm hơn tôi cả. |
De ce influenţa anturajului poate fi periculoasă Lý do vì sao áp lực bạn bè có thể nguy hiểm |
Nu este doar greşit, ci de- adreptul periculos. Điều này không hợp lý, và thực sự không an toàn. |
Este cea mai periculoasă parte a cancerului. Đó là phần nguy hiểm nhất của ung thư. |
Stiti, cei mai periculosi doi ani din viata d-voastra sunt anul in care v-ati nascut, din cauza mortalitatii infantile, si anul in care va pensionati. Bạn hẳn biết 2 ngày nguy hiểm nhất cuộc đời bạn là ngày bạn chào đời, vì số trẻ em chết rất cao, và ngày bạn nghỉ hưu. |
Prea periculos. Quá nguy hiểm. |
A noua observaţie: este bine de amintit că a fi prea aspru cu tine însuţi când faci o greşeală poate fi la fel de periculos ca atunci când eşti prea blând în cazul în care este nevoie de pocăinţă adevărată. Thứ chín, rất tốt để nhớ rằng việc quá nghiêm khắc đối với bản thân mình khi lầm lỗi có thể nguy hiểm như việc quá tùy tiện khi cần phải hối cải thật sự. |
1–3. a) Cum ar putea ajunge unii creştini într-o situaţie periculoasă din punct de vedere spiritual? 1-3. (a) Điều gì có thể khiến một số tín đồ Đấng Christ rơi vào tình trạng nguy hiểm về thiêng liêng? |
Multe dintre chimicalele din țigări pot determina mutații periculoase în ADN-ul uman ce ajută la apariția cancerelor. Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
V-am spus că lovitura era periculoasă. Tao đã nói vụ đó rất nguy hiểm. |
Ce anume făcea ca doctrinele fariseilor şi ale saducheilor să fie atât de periculoase? Tại sao đạo của người Pha-ri-si và Sa-đu-sê lại nguy hiểm đến thế? |
Alcoolul, tutunul, drogurile, pornografia şi jocurile de noroc sunt doar câteva exemple de substanţe periculoase şi de practici generatoare de dependenţă de care am fost învăţaţi să ne ferim. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ periculos trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.