perforación de pozos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perforación de pozos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perforación de pozos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perforación de pozos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là giếng khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perforación de pozos

giếng khoan

(well drilling)

Xem thêm ví dụ

Entre los proyectos que los mormones apoyan mediante donaciones están la construcción de represas y la perforación de pozos.
Người Mặc-môn biếu tiền để giúp thực hiện những dự án như là xây đập và đào giếng.
El procedimiento incluye un análisis en cluster que usa como parámetros la composición litológico, la distribución en la profundidad y espesor de cada intervalo perforado litológicamente distintivo de 47 perforaciones, para distinguir y mapear los intervalos de registros de pozos de propiedades litológicas similares en diferentes formaciones geológicas.
Quy trình này bao gồm việc áp dụng kỹ thuật phân tích nhóm dựa trên 4 thông số về tuổi địa tầng, thành phần, chiều sâu phân bố và chiều dày của các lớp thạch học trong cột địa tầng của 47 lỗ khoan để nhóm gộp và liên kết các khoảng chiều sâu khoan thành các lớp có cùng đặc tính giống nhau.
En África, decenas de miles de perforaciones, pozos y bombas de agua, en muchos casos construidos recientemente gracias a la ayuda extranjera, han dejado de funcionar “por una razón sencilla y perfectamente evitable: la falta de mantenimiento” (INSTITUTO INTERNACIONAL PARA EL MEDIO AMBIENTE Y EL DESARROLLO, GRAN BRETAÑA).
Tại châu Phi, có hàng chục ngàn lỗ khoan dưới lòng đất, giếng nước và máy bơm—nhiều cái trong số này có gần đây do sự giúp đỡ của nước ngoài—đã bị xuống cấp trầm trọng “vì một lý do đơn giản và có thể tránh được: không bảo trì”.—VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ, ANH QUỐC.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perforación de pozos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.