perfecționare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perfecționare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perfecționare trong Tiếng Rumani.

Từ perfecționare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nâng cấp, cập nhật, nâng cấp phần mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perfecționare

nâng cấp

cập nhật

nâng cấp phần mềm

Xem thêm ví dụ

Se repară singur, rescrie programe și se perfecționează.
Nó tự sửa chữa, lập trình lại và cải tiến năng lực.
Copiii petrec ore zilnic abordând idei sau unul pe altul prin ecrane, dar rar au oportunitatea să-şi perfecționeze abilităţile de comunicare interpersonală.
Bọn trẻ dành hàng giờ mỗi ngày tương tác với ý tưởng và với nhau thông qua màn hình nhưng tụi nhỏ rất ít có cơ hội được trau dồi kỹ năng giao tiếp.
Și pasul final, odată ce perfecționăm aceste tehnologii în animale și începem să le folosim în oameni, care sunt regulile etice pe care le vom folosi atunci?
Rồi bước cuối cùng là một khi chúng ta hoàn thiện những công nghệ này trên loài vật và bắt đầu áp dụng trên loài người, chúng ta sẽ sử dụng những quy tắc đạo đức nào?
Dacă aveți un monitor cu cristale lichide, puteți perfecționa calitatea literelor afișate prin selectarea acestei opțiuni. Tehnologia de corecție sub-pixel mai este cunoscută și cu numele ClearTyoe(tm). Pentru a utiliza eficient corecția sub-pixel, trebuie să știți cum sînt aliniați sub-pixelii monitorului dumneavoastră. La monitoarele TFT sau LCD un singur pixel este de fapt compus din trei sub-pixeli, roșu, verde și albastru. Majoritatea monitoarelor au o ordonare liniară sub-pixel RVA (roșu-verde-albastru), dar altele au AVR (albastru-verde-roșu). Această facilitate nu funcționează cu monitoarele CRT
Có màn hình phẳng (kiểu TFT hay LCD) thì bạn có thể cải tiến thêm nữa chất lượng của phông chữ đã hiển thị, bằng cách bật tùy chọn này. Khả năng vẽ điểm ảnh phụ cũng được biết như là ClearTypeTM. Để vẽ được điểm ảnh phụ, cần thiết thông tin về cách chỉnh canh các điểm ảnh phụ trên màn hình. Trên các màn hình TFT hay LCD một điểm đơn gồm ba điểm phụ, đỏ xanh da trời và xanh lá cây. Hầu hết các màn hình có một tuyến các điểm phụ RGB, một số có BGR. Tính năng này không hoạt động với màn hình không phẳng cũ (kiểu CRT
Dar ei erau pe drumul cel bun și s- au perfecționat.
Nhưng họ đang có một kế hoạch khác đầy hứa hẹn.
În Gateshead am luat 32 de copii, și am început să perfecționez metoda.
là thị trấn nhỏ Gateshead. tại đay, tôi chọ 32 đứa trẻ và chỉnh lại phương pháp của mình.
În acel an a plecat în străinătate spre a se perfecționa.
Sau đó ông đã ra nước ngoài sinh sống.
Așa că s- a retras și n- a făcut altceva decât să- și perfecționeze munca.
Vì vậy ông ta bỏ hết tất cả và chỉ tập trung vào công việc.
Pe scară evoluționară, mișcarea se perfecționează.
Vì vậy trong các nấc thang tiến hoá, sự vận động trở nên tốt hơn.
Își dorește să se perfecționeze și să ajungă muzician profesionist.
Em muốn được cải thiện kỹ năng chơi nhạc và trở thành một nhạc công trọn thời gian.
Poate că în viață, mișcarea e perfecționată prin învățare.
Và có lẽ là trong cuộc sống, sự vận động trở nên tốt hơn thông qua việc học.
Dar ei erau pe drumul cel bun și s-au perfecționat.
Nhưng họ đang có một kế hoạch khác đầy hứa hẹn.
A doua învățătură este aceea că lucrarea Domnului nu este doar să rezolve probleme; este și să perfecționeze oameni.
Bài học thứ hai là công việc của Chúa không phải chỉ để giải quyết vấn đề mà là để xây đắp con người.
Știm deci cum procedează sistemele de succes, dar încă nu știm cum să ne perfecționăm.
Biết được những hệ thống thành công đang làm gì chưa cho chúng ta biết cách nâng cao.
E perfecționarea unei metode vechi și aducerea ei în secolul XXI.
Về việc hoàn thiện những khái niệm cũ. và áp dụng những cái cũ đó vào thế kỉ 21
Dar până la sfârșitul secolului al XVIII-lea limba ucraineană literară modernă s-a perfecționat.
Tuy nhiên, tới cuối thế kỷ XVIII văn học hiện đại Ukraina cuối cùng đã xuất hiện trở lại.
Curs de perfecționare în Esperanto și îndreptar al culturii esperantiste.).
Giáo trình bổ túc về Esperanto và Sách hướng dẫn về văn hóa Esperanto).
Am perfecționat pe Pământ meu.
Đó là thứ chúng tôi thành thạo nhất ở Earth của tôi.
Așa că s-a retras și n-a făcut altceva decât să-și perfecționeze munca.
Vì vậy ông ta bỏ hết tất cả và chỉ tập trung vào công việc.
În al doilea rând, își perfecționau liniile de producție la nivel mondial cu cea mai recentă tehnologie privind automatizările.
Thứ hai, họ đã nâng cấp dây chuyền sản xuất của họ trên toàn cầu bằng công nghệ tự động hóa mới nhất.
Datorită popularității lucrării “Vojaĝo en Esperanto-lando” (“Călătorie în țara Esperanto”), care este atât un curs de perfecționare în Esperanto cât și un îndreptar al culturii esperantiste, el este recunoscut de mulți drept un ghid al țării Esperanto.
Tiếng tăm lừng lẫy của cuốn sách Vojaĝo en Esperanto-lando (Du lịch qua xứ sở Esperanto), vừa là một giáo trình trình độ cao vừa là một cuốn sách về văn hóa Esperanto, khiến cuốn sách được khắp thế giới biết đến như một sách chỉ dẫn về xứ sở Esperanto.
Au făcut o fuziune cu AOL și în doar patru ani au reușit să cheltuiască 200 de miliarde de dolari din capitalul acumulat, arătând că s-au perfecționat în arta aplicării Legii lui Moore de miniaturizare succesivă la bilanțul contabil.
Họ nổi lên với AOL, và chỉ trong 4 năm đã mang lại khoảng 200 tỉ $ vốn hóa thị trường, cho thấy họ đã kiểm soát thành công nghệ thuật áp dụng định luật Moore về tiểu hình hóa liên tiếp bảng cân đối thu chi của công ty.
Țările care au deja un arsenal nuclear se înarmează și mai mult, perfecționându-și vechile arme și creând unele noi, mai distrugătoare.
Các quốc gia có khả năng sản xuất vũ khí hạt nhân đang cuống cuồng nâng cấp vũ khí và chế tạo những loại mới nguy hiểm hơn.
Deși era la început complicat și avea o rată de succes foarte scăzută, Foyn a perfecționat pușca-harpon, și în curând s-au înființat mai multe posturi de vânătoare pe coasta Finnmarkului, în Norvegia nordică.
Dù lúc đầu khẩu súng này khá cồng kềnh và có xác suất thành công thấp, Foyn đã cố gắng hoàn thiện nó và chẳng mấy chốc một vài trạm săn cá voi bắt đầu mọc lên dọc theo bờ biển Finnmark ở phía Bắc Na Uy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perfecționare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.