percorso di navigazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ percorso di navigazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percorso di navigazione trong Tiếng Ý.

Từ percorso di navigazione trong Tiếng Ý có nghĩa là dẫn hướng đánh dấu đường dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ percorso di navigazione

dẫn hướng đánh dấu đường dẫn

Xem thêm ví dụ

5 Dopo una giornata di navigazione in cui avevano percorso una sessantina di miglia nautiche in direzione nord, la nave attraccò a Sidone, sulla costa della Siria.
5 Sau khi trải qua một ngày trên biển và đã đi được khoảng 110km về phía bắc, con tàu cập cảng Si-đôn thuộc bờ biển Sy-ri.
Abbiamo filmato 12 ore di navigazione in battello nel meraviglioso canale di Telemark, e abbiamo fatto un altro viaggio in treno lungo la linea ferroviaria del nord, e poiché non potevamo trasmetterla in diretta l'abbiamo divisa nelle quattro stagioni tanto per dare allo spettatore un'altra esperienza lungo il percorso.
Chúng tôi cũng làm hành trình chèo thuyền 12 tiếng qua Kênh Telemark xinh đẹp, và làm một chuyến tàu khác với đường sắt phía bắc, và vì không thể làm trực tiếp, chúng tôi đã ghi hình qua bốn mùa để khán giả có thể thấy những trải nghiệm khác nhau trên đường.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percorso di navigazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.