πεποίθηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πεποίθηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πεποίθηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πεποίθηση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là lòng tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πεποίθηση
lòng tinnoun Αυτή η πεποίθηση θα τεθεί σύντομα σε δοκιμή. Nhưng lòng tin chắc ấy sắp bị thử thách. |
Xem thêm ví dụ
Υπάρχουν τέτοιοι άνθρωποι, μόλις σας έδωσα μερικά παραδείγματα, καταπληκτικοί άνθρωποι, που πιστεύουν στα δικαιώματα των γυναικών στη Σαουδική Αραβία, και προσπαθούν, κι αντιμετωπίζουν κι οι ίδιοι πολύ μίσος επειδή μιλούν ανοιχτά και εκφράζουν τις πεποιθήσεις τους. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Οι πρακτικές οδηγίες που λαβαίνουμε σε αυτή τη συνάθροιση βοηθούν πολλούς από εμάς να κάνουμε επανεπισκέψεις και να διεξάγουμε Γραφικές μελέτες με μεγαλύτερη πεποίθηση. Những chỉ dẫn thiết thực trong buổi nhóm họp này giúp nhiều người trong chúng ta tự tin hơn khi thăm lại và điều khiển cuộc học hỏi Kinh Thánh. |
Ποια πεποίθηση θα πρέπει να αντλούμε από το τέλειο υπόμνημα των εκπληρωμένων προφητειών της Αγίας Γραφής; Sự kiện những lời tiên tri trong Kinh-thánh được hoàn toàn ứng nghiệm khiến chúng ta tin gì? |
Η Μαριάμα ηγείτο με τόση αγάπη, ευγένεια και πεποίθηση, ώστε εύκολα συμπέραινε κανείς ότι ήταν από πολύ καιρό μέλος της Εκκλησίας. Mariama đã hướng dẫn với tình yêu thương, nét duyên dáng và sự tin tưởng đến mức tôi nghĩ là thật dễ dàng để cho rằng chị đã là tín hữu lâu năm của Giáo Hội. |
Με τον καιρό, οι κάτοικοι αυτής της περιοχής ανέπτυξαν μια μορφή λατρείας η οποία περιλάμβανε κάποιες πεποιθήσεις και συνήθειες που όριζε ο Νόμος του Θεού, όπως η περιτομή. Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì. |
Πώς θα εκφράσετε τις σκέψεις σας με καλοσύνη και πεποίθηση Làm thế nào bạn phát biểu quan điểm một cách tử tế và quả quyết |
Η μεταστροφή της Ταϊτής, επισημαίνει ο Γκάνσον, ήταν «απλώς αποτέλεσμα της βούλησης του Πομαρέ Β ́, με βάση τις θρησκευτικές συνήθειες (όχι τις πεποιθήσεις) των Άγγλων ιεραποστόλων». Ông Gunson cho biết sự cải đạo của người Tahiti “chỉ là do ý muốn của Pomare II, đó là sự tiếp nhận những nghi thức tôn giáo (chứ không phải niềm tin) của những giáo sĩ người Anh”. |
(Ψαλμός 91:1, 2· 121:5) Έχουν, λοιπόν, μπροστά τους μια θαυμάσια προοπτική: Αν εγκαταλείψουν τις ακάθαρτες θρησκευτικές πεποιθήσεις και συνήθειες της Βαβυλώνας, αν υποταχθούν στον καθαρισμό της κρίσης του Ιεχωβά και αν προσπαθήσουν να παραμείνουν άγιοι, τότε θα είναι ασφαλείς, σαν να βρίσκονται σε «μια σκηνή» θεϊκής προστασίας. (Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời. |
Το ενδιαφέρον σ ́ αυτήν την άποψη είναι, η πεποίθηση πολλών οπαδών της παγκοσμιοποίησης, μεταξύ των οποίων και ο Τομ Φρίντμαν, με το σχετικό απόσπασμα από το βιβλίο του, αλλά και όσων είναι ενάντια στην παγκοσμιοποίηση, που βλέπουν το γιγάντιο τσουνάμι της παγκοσμιοποίησης να απειλεί με καταστροφή τις ζωές όλων μας, εάν δεν το έχει ήδη κάνει. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
Σε τέτοιες περιστάσεις, μερικές φορές της δινόταν η ευκαιρία να εξηγεί τις πεποιθήσεις της σε άλλους. Vào những dịp ấy, đôi khi chị có cơ hội để giải thích niềm tin của mình cho người khác. |
* Ο Ανανίας τα κατάφερε επειδή είχε πεποίθηση στον Ιησού και θεώρησε τον Σαύλο αδελφό του. A-na-nia thành công vì ông tin cậy Chúa Giê-su và xem Sau-lơ như người anh em. |
Χωρίς ελευθερία στις πεποιθήσεις, δεν υπάρχει δικαίωμα συμμετοχής σε οργανώσεις. Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức. |
10 Επειδή ο Ηλίας είχε πεποίθηση στην υπόσχεση του Ιεχωβά, αναζητούσε εναγωνίως ενδείξεις για το ότι ο Ιεχωβά ετοιμαζόταν να ενεργήσει. 10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động. |
Με πεποίθηση, εκφραζόμαστε με τα λόγια του ψαλμωδού: ‘Ιδού, ο Θεός με βοηθεί· ο Ιεχωβά είναι μετά των υποστηριζόντων την ψυχήν μου’.—Ψαλμός 54:4. Với lòng đầy tin tưởng, chúng tôi bày tỏ cảm nghĩ mình bằng lời của người viết Thi-thiên: “Nầy, Đức Chúa Trời là sự tiếp-trợ tôi, Chúa là Đấng nâng-đỡ linh-hồn tôi” (Thi-thiên 54:4). |
Ναι, μπορούμε να αποβλέπουμε με πεποίθηση στο μέλλον, τότε που ο Ιεχωβά Θεός, ο Δοτήρας της ζωής, θα αφανίσει το θάνατο για πάντα. Đúng thế, chúng ta vững tin nhìn về tương lai khi Giê-hô-va Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống, sẽ chôn vùi sự chết mãi mãi. |
Μπορούμε να έχουμε πλήρη πεποίθηση στις υποσχέσεις Του. Chúng ta hoàn toàn tin cậy nơi những lời Ngài hứa. |
Ελπίζουμε και προσευχόμαστε να ενδυναμώσει η εξέταση του βιβλίου των Πράξεων την πεποίθησή σου ότι ο Ιεχωβά θα σε βοηθήσει και ότι η ισχύς του αγίου του πνεύματος θα σε στηρίξει. Chúng tôi mong muốn và cầu nguyện rằng việc xem xét sách Công vụ sẽ giúp anh chị tin chắc nơi sự giúp đỡ từ Đức Giê-hô-va và sự hỗ trợ của thần khí. |
«Ο στοχασμός γύρω από τα εδάφια Παροιμίες 27:11, Ματθαίος 26:52 και Ιωάννης 13:35 ενίσχυσε την πεποίθησή μου ώστε να αρνηθώ τη στρατιωτική υπηρεσία. “Suy ngẫm về Châm-ngôn 27:11, Ma-thi-ơ 26:52 và Giăng 13:35 đã giúp tôi càng tin chắc rằng mình cần từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự. |
9 Όταν οι άνθρωποι μας κάνουν ερωτήσεις σχετικά με τις πεποιθήσεις μας, μας δίνεται μια θαυμάσια ευκαιρία να δείξουμε ότι αγαπάμε το Λόγο του Θεού. 9 Khi người ta hỏi chúng ta về niềm tin của mình, chúng ta có dịp tốt cho thấy mình yêu mến Lời Đức Chúa Trời. |
Αυτή η οικειότητα μας δίνει την πεποίθηση ότι, ανεξάρτητα από τις στενοχώριες μας, ο Ιεχωβά «δεν θα εγκαταλείψει το λαό του· δεν θα αφήσει εκείνους που ανήκουν σε αυτόν».—Ψαλμός 94:14, Σημερινή Αγγλική Μετάφραση (Today’s English Version). Sự mật thiết như vậy cho chúng ta sự tin tưởng chắc chắn rằng, dù chúng ta có phiền não đến đâu, Đức Giê-hô-va “không lìa dân-sự Ngài, cũng chẳng bỏ cơ-nghiệp Ngài” (Thi-thiên 94:14). |
Το άδοξο τέλος των εχθρών του Ιερεμία πρέπει να ενισχύει την πεποίθησή μας ότι, αν εμείς είμαστε πιστοί όπως ο Ιερεμίας, οι εχθροί μας “δεν θα υπερισχύσουν εναντίον μας επειδή ο Ιεχωβά είναι μαζί μας”. Kết cuộc nhục nhã của những kẻ chống lại Giê-rê-mi nên giúp chúng ta tin chắc rằng: Nếu chúng ta trung thành như Giê-rê-mi, kẻ thù sẽ ‘không thắng chúng ta vì Đức Giê-hô-va ở cùng chúng ta’. |
Ο Ραβσάκης είπε στους εκπροσώπους του Εζεκία: «Αυτό είπε ο μεγάλος βασιλιάς, ο βασιλιάς της Ασσυρίας: “Ποια είναι αυτή η πεποίθηση στην οποία εμπιστεύτηκες; Ráp-sa-kê tuyên bố với người đại diện của vua Ê-xê-chia: “Vua A-si-ri, là vua lớn, nói như vầy: Ngươi nhờ-cậy ai dường ấy?... |
Επειδή έχουν αυτή την πεποίθηση, αποδείχθηκε ότι είναι τα μέσα που χρησιμοποίησε το χέρι του Ύψιστου Θεού. Với sự tin chắc đó, họ tỏ ra là những công cụ trong tay Đức Chúa Trời Chí Cao. |
Πως κατασκευάζεις πεποιθήσεις; Vậy, bạn kiến tạo niềm tin như thế nào đây? " |
Μολονότι έχουν ισχυρές θρησκευτικές πεποιθήσεις, δεν είναι φονταμενταλιστές με την καθιερωμένη έννοια του όρου. Mặc dù họ có niềm tin mạnh, họ không phải là những người theo trào lưu chính thống theo nghĩa mà người ta dùng từ đó. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πεποίθηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.