盆栽 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 盆栽 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 盆栽 trong Tiếng Trung.

Từ 盆栽 trong Tiếng Trung có nghĩa là bonsai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 盆栽

bonsai

noun

Xem thêm ví dụ

这棵像是小型日本花园盆栽的树可能花了700年 才形成我们现在看到的复杂结构。
Cái vườn kiểu Nhật này mất khoảng 700 năm để hình thành sự đa dạng chúng ta thấy hiện giờ.
因其葉子和果實都較小,因此可作為盆栽種植。
Vì những cành thanh mảnh và lá khá nhỏ nên chúng được trồng làm cây bonsai.
我意识到我的两个孩子, 他们不是盆栽, 他们是野花, 未知品种的野花——
và sau khi nuôi lớn hai con của tôi, tôi nhận ra chúng không phải là cây bon sai.
在下本书中,我们计划一种互动 你用iPad的视频 通过增强现实, 你看这层是活泼乱动的精灵 出现在你房子外面的盆栽
Trong quyển sách tiếp theo, chúng tôi dự định có một hoạt động tương tác mà bạn rút iPad ra với chế độ video bật và qua công nghệ hiện thực mở rộng, bạn thấy tầng yêu tinh động này xuất hiện trên một cây cảnh bên ngoài nhà bạn.
室内盆栽把二氧化碳转化成氧气,从而减低空气中二氧化碳的含量。
Những cây trồng trong nhà làm giảm bớt lượng khí cacbon bằng cách biến nó thành khí oxy.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 盆栽 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.