pelota de fútbol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pelota de fútbol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelota de fútbol trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pelota de fútbol trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bóng đá, Bóng, bóng, ban, banh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pelota de fútbol
bóng đá(football) |
Bóng(ball) |
bóng(ball) |
ban(ball) |
banh(ball) |
Xem thêm ví dụ
Él se llevó una pelota de fútbol, y jugamos al fútbol todas las noches en ese pueblito. Cháu còn mang theo một quả bóng và mỗi đêm, ở ngôi làng nhỏ này, chúng tôi chơi bóng. |
Ahora este chico puede rebotar una pelota de fútbol en su cabeza. Cậu bé này có thể dùng đầu tâng một quả bóng. |
Había perdido todo en el tsunami que devastó su país, pero pudo recuperar una pelota de fútbol después de haber flotado por todo el Pacífico. Cậu bé này đã bị mất mọi thứ trong một trận sóng thần tàn phá đất nước cậu ấy, nhưng cậu bé này lại có thể tìm lại được quả bóng sau khi nó trôi dạt xuyên Thái Bình Dương. |
Como la pelota de futbol es más grande, tiene más energía potencial, y la energia de la pelota más grande se transfiere a la más pequeña de tenis y se separa cuando esa energía es transferida. Vì quả bóng lớn hơn, nó có nhiều thế năng hơn, và năng lượng từ quả bóng lớn hơn được chuyển tới quả bóng tennis nhỏ hơn và nó bay đi khi năng lượng đó được truyền đi. |
Entonces, cuando ven la secuencia que creé están viendo esto: un grupo de muchachos volteando un barco al revés, y los pequeños batiscafos Mir tienen, en realidad, el tamaño de pelotas de fútbol pequeñas, y lo filmé con humo. Vì vậy, khi bạn xem cảnh quay của tôi, bạn nhìn thấy điều này: về cơ bản, là một nhóm đàn ông lật tàu lộn ngược, và tàu ngầm là thực sự khoảng kích thước của những quả bóng đá nhỏ và quay trong điều kiện khói mù mịt. |
Imaginemos una pelota del tamaño de un estadio de fútbol y que nos sumergimos en el centro del átomo, encontraríamos el núcleo, ¡podríamos verlo! Hãy hình dung quả bóng to bằng một sân vận động, và ngay chính giữa tâm của nguyên tử, bạn có thể tìm thấy hạt nhân và có thế thấy nó rồi! |
Si el átomo fuera una pelota del tamaño de un estadio de fútbol con el núcleo en el centro, con los electrones en el borde, ¿qué hay entre el núcleo y los electrones? Vậy nếu một nguyên tử giống như quả bóng to bằng sân vận động, với hạt nhân ở trung tâm và các electron ở ngoài rìa, vậy cái gì nằm ở giữa hạt nhân và các electron? |
¿No puedes verte a ti y a Jake tirándoos la pelota de fútbol? Không phải anh nhìn thấy được cảnh anh và Jake sẽ ném bóng qua lại trong sân sao? |
Es una pelota de fútbol. Nó là quả bóng bầu dục. |
La clatrina son esas moléculas de 3 patas que pueden autoensamblarse en forma de pelotas de fútbol. Clathrin là những phân tử có 3 chân có khả năng tự tập hợp thành những hình giống như quả bóng. |
Una manera sencilla de demostrar esto sería lanzar una pelota de futbol con una de tenis en equilbrio encima de ella. Cách dễ nhất để chứng minh điều này là thả 1 trái banh và 1 quả bóng tennis được giữ cân bằng trên đỉnh. |
Mira alrededor, busca la pelota, sigue mirando, busca la pelota, e intenta jugar al fútbol de forma autónoma, con inteligencia artificial. Nó nhìn xung quanh, tìm kiếm quả bóng, nhìn xung quanh, tìm kiếm quả bóng và cố gắng chơi trò bóng đá, với trí tuệ nhân tạo tự động. |
Tres cazadores repitió Harry, mientras Wood sacaba una pelota rojo brillante, del tamaño de un balón de fútbol. Harry lập lại trong lúc Wood lấy ra một trái banh đỏ to bằng trái banh da của môn bóng đá. |
En 1992, Mitre se convirtió en el proveedor de balones oficiales de la recién creada FA Premier League, la introducción de sus balones de fútbol sintético en lugar de pelotas de cuero que había sido utilizado anteriormente. Năm 1992, Mitre trở thành nhà cung cấp bóng chính thức cho Giải bóng đá Ngoại hạng Anh mới được thành lập, giới thiệu bóng tổng hợp của nó thay vì bóng da đã được sử dụng trước đó. |
La gente tenía que estar así como ahora, en silencio, porque en el fútbol de ciegos el público tiene que hacer este silencio para que escuchen la pelota. Khán giả đã rất im lặng, giống như ở đây, vì trong môn bóng đá cho người khiếm thị, mọi người đều phải giữ trật tự để các cầu thủ có thể nghe thấy trái bóng. |
Probablemente la pieza de equipamiento más curiosa del quidditch, la escoba hace de función de ser un “handicap”, una dificultad, al igual que en el baloncesto se debe botar la pelota para avanzar o usar sólo los pies en el fútbol. Là một trong những điểm khác biệt tạo nên thương hiệu của của quidditch, cây chổi được sử dụng để tạo độ khó cho trò chơi tương tự như việc kiểm soát bóng bằng một tay trong môn bóng rổ hay chỉ được phép sử dụng chân trong bóng đá. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelota de fútbol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pelota de fútbol
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.