πειραματικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πειραματικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πειραματικός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πειραματικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thực nghiệm, thử nghiệm, thí nghiệm, sự thử, cuộc thử nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πειραματικός
thực nghiệm(experimental) |
thử nghiệm(test) |
thí nghiệm(experiment) |
sự thử(test) |
cuộc thử nghiệm(test) |
Xem thêm ví dụ
Παράλληλα με τις ́ ́Διαπλανητικές Επικοινωνίες ́ ́ τους, οι Ρώσοι συνέχιζαν και τις πειραματικές τους εργασίες. Không tránh khỏi những ảnh hưởng nặng nề, các ngân hàng của Nga cũng liên tục phải đối mặt với những vấn đề phức tạp. |
Αν και θα σας δώσω κάποιες πειραματικές αποδείξεις, δεν χρειάζεται να ψάξετε μακριά. Dù vậy tôi sẽ chỉ cho các bạn một số bằng chứng thực nghiệm, bạn không cần phải nhìn đâu xa để nhận thấy. |
N1K4-A Shiden KAI 4, Model 42 Πειραματική παραλλαγή του N1K4-J για χρήση με τα αεροπλανοφόρα (ένα αεροσκάφος). Có hai chiếc được chế tạo N1K4-A Shiden KAI 4, Kiểu 4: Nguyên mẫu thử nghiệm cải biến chiếc N1K4-J với các thiết bị để hoạt động trên tàu sân bay. |
Συμμετείχα σε μια πειραματική ομάδα των Ειδικών Δυνάμεων. Tôi là một thành viên của một thí nghiệm được gọi là " Lực Lượng Đặc Biệt ". |
Πρέπει να καταφύγουμε σε πειραματικές μεθόδους για να το αποδείξουμε αυτό, οπότε αυτό που μπορούμε να κάνουμε είναι να φέρουμε στην πραγματικότητα άνθρωπους στο εργαστήριο να τους αηδιάσουμε και να τους συγκρίνουμε με μία ομάδα ελέγχου η οποία δεν έχει αηδιάσει. Chúng tôi đã phải nhờ đến các phương pháp thực nghiệm để trả lời câu hỏi này, và vì vậy những gì chúng tôi có thể làm là thực sự đưa mọi người vào các phòng thí nghiệm và kì thị họ đồng thời so sánh họ với một nhóm kiểm soát những thứ mà không bị kì thị. |
Δεν υπάρχει καμιά πειραματική απόδειξη για οτιδήποτε σε αυτό το βιβλίο. Làm gì có thí nghiệm thực tế nào chứng minh cho cuốn sách. |
Το πιστεύετε ή όχι, υπάρχει μια πειραματική δοκιμή σε εξέλιξη για ένα εμβόλιο κατά της γρίπης που αναπτύσσεται στα κύτταρα του φυτού του καπνού. Tin hay không, đang có một thử nghiệm được tiến hành với vắc- xin chống cảm cúm được chiết xuất từ tế bào cây thuốc lá. |
Η επακόλουθη πειραματική επιβεβαίωση άλλων προβλέψεών του, ειδικά οι πρώτες μετρήσεις της παραμόρφωσης του φωτός από τον Ήλιο το 1919, εκτόξευσε τον Einstein στο διεθνές επιστημονικό στερέωμα. Những thí nghiệm sau đó xác nhận các tiên đoán khác của ông, đặc biệt là những phép đo về độ lệch của ánh sáng do Mặt Trời năm 1919, đã đưa Einstein trở thành nhà khoa học nổi tiếng trên toàn thế giới. |
Το λαντσάραμε σε πειραματική μορφή τον περασμένο μήνα, και απογειώθηκε. Tháng trước, chúng tôi mới ra mắt Orkut trong quá trình thử nghiệm. và nó đang cất cánh. |
XF-84H Thunderscreech Πειραματική έκδοση υπερηχητικής έλικας. XF-84H Thunderscreech Phiên bản thử nghiệm turbo cánh quạt siêu thanh. |
Ο Ντάνιελς είπε ότι η εκπαίδευση ήταν πειραματική. Daniels nói chương trình huấn luyện là một chương trình thí nghiệm. |
Πειραματικές μεταλλάξεις έδειξαν επανειλημμένα ότι ο αριθμός των νέων μεταλλαγμάτων μειωνόταν σταθερά, ενώ ο ίδιος τύπος μεταλλαγμάτων εμφανιζόταν ξανά και ξανά. Qua những thử nghiệm về đột biến, họ thường thấy số đột biến mới giảm đi nhưng số đột biến cũ đều đặn xuất hiện. |
Η κυκλοφορία αυτή παρείχε παρόμοιες ικανότητες με αυτές του κελύφους του Windows Chicago (κωδικό όνομα των Windows 95) κατά τις αργότερες φάσεις beta, αλλά φαίνεται ότι ήταν τίποτα παρά μόνο μια πειραματική κυκλοφορία. Phiên bản này có các tính năng khá giống với giao diện trên Windows "Chicago" (tên mã của Windows 95) trong giai đoạn beta cuối; tuy nhiên, nó chỉ được coi là một bản phát hành thử nghiệm. |
Το πιστεύετε ή όχι, υπάρχει μια πειραματική δοκιμή σε εξέλιξη για ένα εμβόλιο κατά της γρίπης που αναπτύσσεται στα κύτταρα του φυτού του καπνού. Tin hay không, đang có một thử nghiệm được tiến hành với vắc-xin chống cảm cúm được chiết xuất từ tế bào cây thuốc lá. |
Μέσα σε αυτό το βελτιωμένο κλίμα, η Αγία Γραφή του Μακαρίου εκδόθηκε τμηματικά στο περιοδικό Επιθεώρηση της Ορθοδοξίας ανάμεσα στα έτη 1860 και 1867, κάτω από τον τίτλο Μια Πειραματική Μετάφραση στη Ρωσική Γλώσσα. Trong bầu không khí thuận lợi này, bản Kinh-thánh Makarios được đăng thành nhiều kỳ trên tạp chí Orthodox Review từ năm 1860 đến năm 1867, dưới tựa đề An Experiment of Translation Into the Russian Language. |
Το C-1 ήταν η έκδοση παραγωγής, ενώ το C-2 μια πειραματική εκδοχή με επιπλέον πολυβόλο στον κινητήρα. Kiểu C-1 là phiên bản sản xuất hàng loạt, trong khi kiểu C-2 là một phiên bản thử nghiệm với súng máy gắn trên động cơ. |
Εν συνεχεία παρακολούθησε μαθήματα μαθηματικών, πειραματικής φυσικής, ανθρωπολογίας, ορυκτολογίας και οπτικής στο Πανεπιστήμιο της Ιένα. Một thời gian sau ông tham dự những bài giảng về toán học, vật lý thực nghiệm, nhân chủng học, khoáng vật học và quang học tại Đại học Jena. |
Γι' αυτό άρχισα να ερευνώ τις πιο μυστικές και πειραματικές φυλακές των Ηνωμένων Πολιτειών, για τους λεγόμενους τρομοκράτες «δεύτερης κατηγορίας». Đó là lý do tôi bắt đầu điều tra những đơn vị trại giam thử nghiệm bí mật ở Mỹ, nơi giam những người gọi là khủng bố ''mức độ hai''. |
Και αυτό που ανακαλύψαμε ήταν, μετά από ένα χρόνο, ότι κανένας από τους ασθενείς της πειραματικής ομάδας που έκαναν αυτές τις αλλαγές στον τρόπο ζωής τους δε χρειάστηκε θεραπεία, ενώ έξι από τους ασθενείς από την ομάδα ελέγχου εγχείρηση ή ακτινοβολίες Chúng tôi tìm ra rằng sau 1 năm, không 1 ai trông số những bệnh nhân được thí nghiệm những người đã thay đổi lối sống, cần điều trị, trong khi 6 người trong nhóm không can thiệp cần phẫu thuật hoặc xạ trị. |
Οι νευροβιολόγοι, όπως γνωρίζετε πολύ καλά. έχουν πολλές πειραματικές μελέτες, με σκουλήκια και τρωκτικά και μύγες κι άλλα τέτοιου είδους πράγματα. Các nhà sinh học não bộ thử nghiệm trên nhiều đối tượng từ sâu đến thú gặm nhấm, đến ruồi giấm,... |
Πατέρας της ήταν ο πειραματικός ψυχολόγος Άλφρεντ Λέμαν (Alfred Georg Ludvik Lehmann, 1858–1921). Bà là con gái của nhà tâm lý học Alfred Georg Ludvik Lehmann (1858 - 1921). |
Κάποιες από τις παλαιότερες πειραματικές φυτείες μου είναι τώρα μεγαλύτερες των 30 ετών. Một vài trong số những vườn ươm lâu đời nhất của tôi hiện nay đã 30 năm tuổi rồi. |
Το 1923 επέστρεψε στο Πανεπιστήμιο του Γκρατς, και ορίστηκε τακτικός καθηγητής της Πειραματικής Φυσικής το 1925. Năm 1923, ông trở lại Đại học Graz, và được bổ nhiệm làm giáo sư Vật lý thực nghiệm năm 1925. |
Πριν από τέσσερις ή πέντε μήνες, προχώρησε σε μία πειραματική επέμβαση. Và chừng bốn, năm tháng trước, ông trải qua mội qui trình đang còn được thử nghiệm. |
Αν είστε ήδη 100, ή ακόμα 80 -- και ένας μέσος 80άρης, μάλλον δεν μπορούμε να κάνουμε πολλά για σας με αυτές τις θεραπείες, γιατί είστε πολύ κοντά στην πόρτα του θανάτου ώστε οι πολύ αρχικές, πειραματικές θεραπείες να είναι αρκετά καλές για σας. Nếu bạn đã 100 hay 80 tuổii -- một người trung bình ở 80, chúng tôi có lẽ chẳng giúp được nhiều cho bạn với những liệu pháp, vì bạn đã gần đất xa trời để có thể được hưởng lợi từ các liệu pháp thử nghiệm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πειραματικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.