πείνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πείνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πείνα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πείνα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đói, nạn đói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πείνα

đói

noun

Θα τους παρακαλέσουμε να μας αφήσουν κάτι για να μην πεθάνουμε της πείνας.
Chỉ cầu xin chúng để lại chút ít cho chúng ta khỏi chết đói.

nạn đói

noun

Η κακή σοδειά και η πείνα έγιναν μια μακρινή ανάμνηση.
Vụ mùa thất thu và nạn đói đã trở thành kí ức xa vời.

Xem thêm ví dụ

(Ματθαίος 11:19, ΜΝΚ) Συχνά, εκείνοι που πηγαίνουν από σπίτι σε σπίτι έχουν δει αποδείξεις αγγελικής κατεύθυνσης που τους οδηγεί σε εκείνους που πεινούν και διψούν για δικαιοσύνη.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Μαστίζονταν από αρρώστιες, ζέστη, κούραση, κρύο, φόβο, πείνα, πόνο, αμφιβολία, ακόμα και θάνατο.
Họ đã bị đau ốm, nóng nực, mệt mỏi, lạnh, sợ hãi, đói khát, đau đớn, nghi ngờ và thậm chí cả cái chết.
Όταν ήρθε μια μεγάλη πείνα, ο Ιωσήφ δοκίμασε τους αδελφούς του για να δει αν η καρδιά τους είχε αλλάξει.
Đến khi có một nạn đói trầm trọng xảy ra, Giô-sép thử lòng các anh mình để xem họ có thay đổi tâm tính hay không.
Πεινάω!
Em đói quá.
Η Βασιλεία του Θεού θα τερματίσει τους πολέμους, την αρρώστια, την πείνα, ακόμη και τον ίδιο το θάνατο.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
Ωστόσο το μαύρο άλογο και ο ιππέας του δεν έχουν καμία σχέση με όλες τις πείνες της ιστορίας.
Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử.
(2 Τιμόθεο 3:1-5) Σε ορισμένες χώρες, η ζωή πολλών απειλείται από την πείνα και τον πόλεμο.
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh.
Εκατοντάδες εκατομμύρια άλλοι έχουν πεθάνει από πείνα και από ασθένειες.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
Ως άνθρωπος, ο Ιησούς ένιωσε πείνα, δίψα, κούραση, οδύνη, πόνο και θάνατο.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Ολόκληροι πληθυσμοί προορίζονταν να αποδεκατιστούν μέσω της πείνας, επιτρέποντας έτσι την προώθηση του αγροτικού προϊόντος που θα περίσσευε με σκοπό τον επισιτισμό της Γερμανίας.
Toàn bộ cư dân thành thị sẽ bị tiêu diệt bằng cách bỏ đói, từ đó tạo ra thặng dư nông nghiệp để nuôi nước Đức.
Ο αναβάτης αντιπροσωπεύει την πείνα.
Người cưỡi ngựa tượng trưng cho sự đói kém.
Γιατί χρειάζεται προσπάθεια προκειμένου να καλλιεργήσουμε πείνα για πνευματική τροφή;
Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng?
Σίγουρα θα πεινάς.
Chắc cháu đói phải không?
Πεινάς;
Anh đói không?
Ποιες μεγάλες πείνες, από το 1914 και μετά, έχουν εκπληρώσει την προφητεία του Ιησού;
Có những nạn đói trầm trọng nào kể từ năm 1914 đã làm ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su?
Τότε ήρθε ο Οτις Πέιν... να δουλέψει στο μαγαζί... και του την έσπαγαν κάτι τέτοιοι.
Otis Payne tới làm cho chúng tôi trong khoảng thời gian đó. Và chàng trai này cũng khá ngang tàng.
Το μοντέλο ανακούφισης της πείνας χρησιμοποιείται ολοένα και περισσότερο από τις ομάδες βοήθειας είναι η παροχή μετρητών ή κουπονιών μετρητών στους πεινασμένους για να πληρώσουν τους τοπικούς αγρότες, αντί να αγοράζουν τρόφιμα από τις δωρήτριες χώρες για την αποτροπή του ντάμπινγκ.
Các mô hình cứu trợ nạn đói ngày càng được sử dụng bởi các nhóm cứu trợ kêu gọi cho tiền mặt cho người đói để trả tiền cho các nông dân địa phương thay vì mua thực phẩm từ các nước tài trợ, thường theo yêu cầu của luật, để ngăn chặn bán phá giá làm tổn thương người nông dân địa phương.
22 Θα γελάς με την καταστροφή και την πείνα
22 Anh sẽ cười nhạo sự hủy diệt và đói kém,
Φανταστείτε να μην μπορείτε να πείτε: «πεινάω», «πονάω», «ευχαριστώ» ή «σ' αγαπώ».
Thử tưởng tượng bạn không có khả năng để nói những câu như "Tôi đói", "Tôi bị đau", "Cảm ơn", hay "Tôi yêu bạn".
Άλλωστε αναφέρει: «Τον κλέπτην δεν αποστρέφονται, εάν κλέπτη δια να χορτάση την ψυχήν αυτού, όταν πεινά».
Nghĩ cho cùng, Kinh-thánh có nói: “Người ta chẳng khinh-dị kẻ trộm, nếu nó ăn-cắp đặng phỉ lòng mình khi đói khát”.
Δεν πεινάω.
Tôi không đói.
«Αυτοί είναι οι καιροί», είπε ο Τόμας Πέιν, «που δοκιμάζουν τις ανθρώπινες ψυχές».
"Có những lần," Thomas Paine nói, "con người bị cám dỗ."
Όπως ακούσαμε χθες, πάνω από ένα δις άνθρωποι πεινάνε.
Như chúng ta đã nghe ngày hôm qua, hơn 1 tỉ người đang đói
Αντίο, κύριε Πέιν.
Tạm biệt, ông Payne.
Πεινούσαν για κάθε λόγο που έβγαινε από το στόμα του Ιεχωβά.
Họ khát khao mọi lời bởi miệng Đức Giê-hô-va mà ra.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πείνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.