pedagogie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedagogie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedagogie trong Tiếng Rumani.
Từ pedagogie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Phương pháp giáo dục, phương pháp giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedagogie
Phương pháp giáo dụcnoun |
phương pháp giáo dụcnoun |
Xem thêm ví dụ
Ulterior s-a mutat în Italia unde a studiat actoria la o școală dramatică din Roma și apoi cu maestra Lydia Styx, pedagog artistic al Piccolo Teatro di Milano din Milano. Mấy năm sau, cô sang Ý học trường kịch nghệ tại Roma và trong các lớp chuyên với Lydia Styx, một giáo viên trường il Piccolo Teatro di Milano tại Milano. |
În familiile înstărite romane, greceşti şi chiar evreieşti era un obicei larg răspândit ca activităţile băieţilor din copilărie până în adolescenţă să fie supravegheate de pedagogi. Các gia đình giàu có người Hy Lạp, La Mã và có thể ngay cả Do Thái thường có các gia sư để giám sát hoạt động của con trẻ từ lúc còn bé cho đến tuổi thiếu niên. |
De regulă, pedagogul nu era un învăţător. Gia sư thường không phải là giáo viên ở trường. |
Pentru că această prințesă dă peste cap pedagogia publică referitoare la aceste prințese. Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này. |
Aşadar, când a asemănat Legea lui Moise cu un pedagog, Pavel a vrut să scoată în evidenţă rolul protector al acesteia, precum şi caracterul ei temporar. Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp. |
Am reușit să dezvolt o nouă metodă pedagogică pe care am aplicat- o. Cho đến lúc đó, tôi đã phát triển được một phương pháp sư phạm mới, nên tôi đã trả lời rằng: |
Scenă pe o cupă din secolul al V-lea î.e.n. înfăţişând un pedagog (cu toiag) ce asistă la lecţiile de poezie şi muzică ale copilului Chiếc tách thuộc thế kỷ thứ năm TCN vẽ cảnh một gia sư (tay cầm gậy) đang nhìn đứa trẻ học thơ và âm nhạc |
În antichitate, un pedagog era de obicei un sclav de încredere care avea responsabilitatea să-l ocrotească pe copil şi să se asigure că dorinţele tatălui erau respectate. Thời xưa, gia sư thường là người nô lệ được tin cẩn, có trách nhiệm bảo vệ an toàn cho con trẻ và thực hiện đúng những gì người cha muốn. |
Cu toate acestea, în mod indirect, pedagogul contribuia la instruirea copilului supraveghindu-l şi disciplinându-l. Tuy nhiên, ông cũng gián tiếp dạy dỗ con trẻ qua việc giám sát và sửa phạt. |
Legea a fost ca un pedagog Luật Pháp như gia sư |
White, specialist în pedagogie, spune că dacă manifestăm stricteţe faţă de copilul nostru, nu trebuie să ne temem că acesta ‘ne va iubi mai puţin decît în cazul că am fi indulgenţi (. . .) White, một nhà có thẩm quyền về ngành mở mang trí con trẻ, nói rằng cha mẹ nghiêm nghị không khiến con cái sẽ yêu ít hơn các cha mẹ nhân nhượng ... |
Părinţii care s-au lăsat influenţaţi de teoriile pedagogice laxiste au făcut adesea din copilul lor un adevărat tiran. Nhiều cha mẹ nhẹ dạ nghe theo các thuyết giáo-dục quá tự-do rút cục có con thành bạo-chúa trong nhà |
Orişicum, Martorii lui Iehova au putut să constate că studierea nu a teoriilor pedagogice contradictorii care abundă în timpul nostru, ci a Bibliei, îi ajută să înfrunte problemele lumii moderne. Mặc dù vậy, các Nhân-chứng Giê-hô-va đã nhận thấy rằng sự học hỏi Kinh-thánh—chứ không phải những thuyết giáo huấn mâu thuẫn nhau ngày nay—giúp họ đương đầu với những vấn đề khó khăn thời nay. |
În scrisoarea adresată creştinilor din Galatia, el a scris: „Legea a devenit tutorele [gr. paidagogos; lit. „cel care conduce copiii“, pedagog] nostru care ne conduce la Cristos“ (Galateni 3:24). Trong lá thư viết cho các anh em đồng đạo ở Ga-la-ti, ông nói: “Luật-pháp đã như thầy-giáo đặng dẫn chúng ta đến Đấng Christ” (Ga-la-ti 3:24). |
Unii dintre ei erau experţi scriitori, în programe de învăţământ, pedagogie şi alte domenii asemănătoare, dar majoritatea erau membri obişnuiţi ai Bisericii. Một số họ là những nhà chuyên môn viết văn, chương trình giảng dạy, hướng dẫn, và những ngành liên quan khác, nhưng đa số họ là các tín hữu bình thường của Giáo Hội. |
Le- au oferit modalități de dezvoltare pentru a crea practici pedagogice mai eficiente. Họ tạo điều kiện mà giáo viên cần để phát triển phương pháp sư phạm mạnh hơn. |
Apostolul Pavel poate că nu a fost tată în sens propriu, dar el le-a scris creştinilor din Corint: „Chiar dacă aţi avea zece mii de pedagogi în Hristos, n-aveţi însă mai mulţi părinţi; pentru că eu v-am născut în Hristos Isus, prin Evanghelie“. — 1 Corinteni 4:15, nota de subsol. Sứ đồ Phao-lô có lẽ không có con cái theo nghĩa đen, nhưng ông viết cho tín đồ đấng Christ ở thành Cô-rinh-tô: “Dẫu anh em có một vạn thầy giáo trong Đấng Christ, nhưng chẳng có nhiều cha; vì tôi đã dùng Tin-lành mà sanh anh em ra trong Đức Chúa Jêsus-Christ” (I Cô-rinh-tô 4:15). |
11.11. ^ Pentru câmpul gravitațional al soarelui, folosind semnale radar reflectate de planete ca Venus și Mercur, cf. Shapiro 1964, și o introducere pedagogică în Weinberg 1972, cap. 8, sec. 11.11 ^ Đối với trường hấp dẫn Mặt Trời sử dụng tính hiệu rada phản xạ từ các hành tinh như Sao Kim và Sao Thủy xem Shapiro 1964, Weinberg 1972, ch. |
11.2; deși definită într-un mod total diferit, se poate arăta că este echivalentă cu masa ADM pentru un spațiu-timp staționar, cf. Ashtekar & Magnon-Ashtekar 1979. ^ Pentru o introducere pedagogică, vezi Wald 1984, sec. 11.2; mặc dù định nghĩa theo một cách hoàn toàn khác, có thể chứng minh sự tương đương giữa khối lượng Komar và khối lượng ADM trong không thời gian dừng, xem Ashtekar & Magnon-Ashtekar 1979 ^ Nội dung giới thiệu xem Wald 1984, ph. |
„În opinia multor pedagogi, numărul crescând al elevilor care copiază este consecinţa degradării valorilor morale în societatea egocentrică în care trăim“, se afirmă în American School Board Journal. Tạp chí American School Board Journal viết: “Nhiều nhà giáo dục nói rằng ngày nay nạn gian lận gia tăng vì người ta chỉ nghĩ đến mình nên không còn giữ nguyên tắc đạo đức cao nữa. |
După ce a absolvit Universitatea Metodistă de Sud din Dallas, Texas, luându-şi licenţa în literatura engleză şi pedagogie gimnazială, s-a mutat în Cambridge, Massachusetts, unde a lucrat ca secretară la Universitatea Harvard. Sau khi tốt nghiệp trường Southern Methodist University tại Dallas, Texas, với bằng về văn chương Anh và sư phạm cấp hai, bà dọn đến Cambridge, Massachusetts và làm việc với tư cách là thư ký tại trường Harvard University. |
După Revoluția Rusă, universitățile au fost deschise și pentru femei, ceea ce i-a permis lui Rand să fie în primul grup de femei care s-a înscris la Universitatea de Stat din Petrograd, unde, la vârsta de 16 ani, a început studiile la facultatea de pedagogie socială, specializându-se în istorie. Sau Cách mạng Nga, các trường đại học mở cửa cho phụ nữ, Rand tham gia vào nhóm nữ đầu tiên nhập học tại đại học Petrograd State University, Tại đây khi chỉ mới 16, cô bắt đầu nghiên cứu về lĩnh vực sư phạm xã hội, chủ yếu trong lịch sử. |
Mulţi pedagogi au câştigat respectul celor pe care îi aveau în grijă. Nhiều gia sư đã chiếm được sự kính trọng trong lòng các em. |
Odată ce unii evrei au făcut acest lucru, rolul pedagogului s-a încheiat (Galateni 3:19, 24, 25). Khi họ làm thế, vai trò của gia sư được hoàn tất.—Ga-la-ti 3:19, 24, 25. |
Într-adevăr, conform celor spuse de John Amos Comenius, pedagog din secolul al XVII-lea, „a preda înseamnă a arăta cum anume se deosebesc lucrurile între ele în funcţie de scop, formă sau origine. . . . Quả vậy, nhà giáo dục thế kỷ 17 John Amos Comenius viết: “Dạy dỗ chẳng qua chỉ là vạch rõ sự khác biệt về mục đích, hình thức và nguồn gốc khác nhau của các sự vật... |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedagogie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.