pe termen lung trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pe termen lung trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pe termen lung trong Tiếng Rumani.
Từ pe termen lung trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dài hạn, lâu dài, dài ngày, cuối cùng, trường kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pe termen lung
dài hạn(long-term) |
lâu dài(long-term) |
dài ngày(long-term) |
cuối cùng(in the long run) |
trường kỳ(long-term) |
Xem thêm ví dụ
Şi nu cunoaştem efectele pe termen lung. Nhưng chúng tôi không dám chắc về tác dụng lâu dài. |
A calculat consumul pe termen lung, toată dimineaţa. Cậu ấy đã tính toán cái dự án dài kì cả buổi sáng đấy. |
Ai intrat în asta pe termen lung? Mày đang được tôi luyện hả thám tử? |
Iar pe termen lung, răzbunarea și violența nu vor avea efect împotriva extremiștilor. về lâu dài, mối thù hằn và bạo lực sẽ không chống lại những kẻ cực đoan nữa |
Fie că purtaţi un tricou verde, fie unul albastru nu are nicio importanţă pe termen lung. Cho dù các anh em mặc cái áo thun màu xanh lá cây hay màu xanh dương thì cuối cùng cũng không tạo ra điều gì khác biệt. |
„Atâta timp cât vom trăi împreună pe pământ“: Aceste cuvinte indică o tovărăşie pe termen lung. “Và cùng sống với nhau đến trọn đời”: Điều này muốn nói đến sự chung sống lâu dài. |
Din această cauza ai nevoie de oameni care au o viziune pe termen lung. Đó là tại sao anh cần người có tầm nhìn xa. |
V-ați dat seama că foarte puțin, pe termen lung, se întâmplă în mod natural? Bạn có bao giờ nghĩ rằng chỉ chút xíu thôi, lâu dài về sau, đúng thực là xảy ra một cách tự nhiên? |
Dar pe termen lung? Về lâu về dài thì sao? |
Pe termen lung, în pofida durerii pe care o produce, ea dă rezultate bune. Dù đau buồn nhưng về lâu về dài sẽ mang lại kết quả tốt. |
Nu dorim un impact pe termen lung asupra mediului. Chúng ta không muốn có bất cứ ảnh hưởng lâu dài nào lên môi trường. |
Modelul tău despre lume e ceea ce te formează pe termen lung. Mô hình thế giới của bạn là cái định hình bạn lâu dài. |
Nu e bine pentru tine pe termen lung. Về lâu về dài, điều này rất không tốt cho bạn. |
Fără pregătire sau un plan financiar pe termen lung, ce face? Không có sự chuẩn bị chu đáo hoặc kế hoạch tài chính dài hạn, anh ta đã làm gì ...? |
Tot astfel, profeţiile pe termen lung trebuiau să fie irealizabile, deoarece oamenii nu pot privi departe în viitor. Tương tợ như vậy, các lời tiên tri về tương lai xa vời hẳn là không thể được, vì loài người không thể nhìn xa trong tương lai được. |
Însă tocmai faptul că sunt permisivi le face rău copiilor, şi aceasta pe termen lung. Trên thực tế, sự dễ dãi của họ lại gây tổn hại lâu dài cho con. |
De fapt se generează o datorie pe termen lung prin umflarea instituţiilor publice. Thực tế, bạn đang xây dựng một khoản nợ dài hạn bằng cách lạm phát quản lý dân sự. |
Sunt puţine, având în vedere planul pe termen lung. Điều đó liên quan đến kế hoạch ánh sáng dài hạn của chúng tôi. |
Dacă vrei să ştii, avem o înţelegere pe termen lung să nu ne culcăm treji. Chúng ta đã thỏa thuận sẽ không bao giờ đi ngủ trong lúc tỉnh táo. |
Deci, te gândeşti să rămâi pe termen lung. Vậy là cháu lo tương lai về sau à? |
Dar a fost prima combinaţie care a pus Mac pe calea succesului pe termen lung. May thay sự hòa hợp đó đã mang lại cho Mac thành công vang dội trong một khoảng thời gian dài. |
Cum adică pe termen lung? Ý em " lâu dài " là sao? |
Învăţând despre el, viaţa voastră se va schimba în bine, pe termen lung. Việc học biết về Ngài có thể khiến đời sống bạn được cải thiện, và tiếp tục tồn tại. |
Alicia, relaţia noastră garantează o afecţiune pe termen lung? Alicia, anh tự hỏi không biết mối quan hệ của chúng ta đã đủ bền chặt chưa? |
Cum să- i motivez pe termen lung? " Làm thế nào để tôi có thể khiến chúng luôn luôn cảm thấy có động lực? " |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pe termen lung trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.