παζάρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παζάρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παζάρι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παζάρι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chợ, thị trường, 市場. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παζάρι
chợnoun Oι άvτρες τoυ Pέις με περίμεvαv στο παζάρι. Tay chân của Reyes đuổi theo em ngoài chợ. |
thị trườngnoun |
市場noun |
Xem thêm ví dụ
Δύσκολο παζάρι. Họ khó mà mặc cả được. |
Παιδιά, αυτό είναι γνωστό ως " Το μεγάλο παζάρι ". Mấy tay này, nó được gọi là thương lượng mềm. |
Και έσωσα τη ζωή σας στο παζάρι. Và đổi lại tôi đã cứu mạng các vị. |
Αλλά, φαντάζομαι, πάντα υπάρχει χώρος για λίγο παζάρι. Nhưng tôi nghĩ ta có thể du di đôi chút. |
Ήταν ένα πολύ μικρό χωριό -- ένα εβδομαδιαίο παζάρι όπου οι άνθρωποι, μόνο μια φορά την εβδομάδα, έβαζαν τα πάντα μέσα σε κοφίνια. Đó là một ngôi làng rất nhỏ -- chợ mở mỗi tuần chỉ một lần để mọi người nhét tất cả mọi thứ vào lu vại của mình. |
Πήγε στο παζάρι να πουλήσει το άλογο. Anh ấy đã đưa gia đình ngựa ra chợ. |
Ας οραματιστούμε τον Ιωσήφ να ακολουθεί τον καινούριο του κύριο, έναν Αιγύπτιο αυλικό, μέσα από πολύβουους δρόμους γεμάτους παζάρια, καθ’ οδόν προς το καινούριο του σπίτι. Chúng ta có thể tưởng tượng Giô-sép đang theo người chủ mới, một quan thị vệ Ai Cập, đi xuyên qua những con đường tấp nập, đông đúc với nhiều cửa hàng, khi hướng về phía ngôi nhà mới của Giô-sép. |
Θέλω να τελειώσω λέγοντας ότι, αν ο Άνταμ Σμιθ είχε πλαισιώσει μια θεωρία για το παζάρι αντί της ελεύθερης αγοράς, ποιό θα ήταν το άθροισμα των αρχών; Tôi chỉ muốn kết thúc bằng câu nói rằng nếu Adam Smith đã đóng đưa ra một lý thuyết về thị trường chợ trời thay vì là thị trường tự do, điều gì sẽ là một số của những nguyên tắc? |
Μας περπάτησαν απ'το παζάρι του Γκρίνβιλ καβάλα στ'άλογο μαζί με έναν άσπρο. Họ dắt chúng tôi đi từ Khu Đấu Giá Greenville và hắn cưỡi ngựa cũng một gã da trắng. |
́ Eλεγαv πως οι βολβοί απ'τις τουλίπες ήταv τόσο μεγάλοι... που τους έδειξαv σε έvα αγροτικό παζάρι στο Τόκιο. Họ nói củ tulip lớn tới nỗi họ đã đem đi triển lãm tại hội chợ nông nghiệp Tokyo. |
Όμορφα κολιέ οστράκων που μοιάζουν με κάτι που θα βλέπατε σε ένα παζάρι χειροτεχνημάτων, όπως επίσης και ώχρα βαφή σώματος, έχουν βρεθεί με ηλικία περίπου 100.000 ετών. Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước |
Γνωριστήκαμε στο παζάρι, αν το πιστεύεις. tin hay không tuỳ con. |
Εγγλέζικο γουρούνι... Συνεχίστε το παζάρι. Thằng chó má người Anh... tiếp tục đấu giá đi. |
Κ. Πανέλο, αντί να κάνουμε παζάρια για τους τίτλους της γης... θα ήθελα να σας κάνω μια γενναιόδωρη προσφορά, που νομίζω θα δεχτείτε. Anh Panello, thay vì trả giá với anh về quyền sử dụng miếng đất đó tôi dự định trả cho anh một cái giá hào phóng, mà tôi nghĩ là anh sẽ đồng ý ngay lập tức. |
Δεν μπορείς να επισκεφτείς μια πόλη του Μισισιπή που γίνεται παζάρι δούλων. Khu đấu giá nô lệ ở Mississippi không phải nơi để cậu thăm đâu. |
Έχουμε κάποια προκαταρκτικά στοιχεία από παζάρια ότι πρώιμα προειδοποιητικά σημάδια στον εγκέφαλο θα μπορούσαν να χρησιμοποιηθούν για να προβλέψουν αν θα υπάρξει μια κακή διαφωνία που κοστίζει χρήματα, και οι χιμπατζήδες είναι καλύτεροι ανταγωνιστές από τους ανθρώπους, όπως κρίνεται από τη θεωρία παιγνίων. Ta có bằng chứng sơ bộ từ việc ngã giá những dấu hiệu cảnh báo ban đầu trong não bộ có thể được dùng để dự đoán xem sẽ có sự bất đồng khiến mình thiệt hại tiền của hay không và những con tinh tinh là những game thủ cừ hơn loài người nếu đánh giá dựa vào lý thuyết trò chơi. |
ΠΑΖΑΡΙ ΟΠΛΩΝ ΤΡΟΜΟΚΡΑΤΩΝ ΣΤΑ ΡΩΣΙΚΑ ΣΥΝΟΡΑ Chợ bán vũ khí quân khủng bố trên biên giới Nga. |
Μου αρέσουν τα παζάρια, αλλά έχουμε ένα πρόβλημα. Tôi cũng thích trả giá lắm, nhưng ta có rắc rối |
Δίνει στον επισκέπτη μια απρόσμενη αλλά και ευχάριστη γεύση από ελληνική λαογραφική παράδοση και από παζαρέματα τιμών που θυμίζουν παζάρια της Μέσης Ανατολής. Nó cho du khách một cảm giác ngạc nhiên nhưng lại thú vị về văn hóa dân gian Hy Lạp, về sinh hoạt và giá cả rẻ của những quầy hàng ở các nước phương Đông thuộc miền Trung Đông. |
Επίσης, δεν καταφεύγουν σε παζάρια ή σε λαχειοφόρους αγορές για να μαζέψουν χρήματα. Họ cũng không dùng trò chơi xổ số hoặc bán hàng từ thiện để gây quỹ. |
Το αγόρασα σε ένα παζάρι. Tôi mua nó từ một của hàng bán đồ cũ |
Εκεί βρήκαμε πολυσύχναστα παζάρια, ένα μείγμα από τις καλύτερες κουζίνες του κόσμου, ενδιαφέροντα μουσεία, γραφικές γειτονιές και μια μονίμως σαγηνευτική προκυμαία. Ở đây, chúng tôi thấy khu chợ đầy hàng hóa, nơi tập trung các món ăn ngon nhất từ khắp nơi trên thế giới, các viện bảo tàng phong phú, khu xóm dễ thương và cảnh biển hữu tình. |
Η Σάρρα θα έχανε επίσης τις ευκολίες της ζωής στην πόλη —την άμεση πρόσβαση σε αγορές και παζάρια, όπου μπορούσε να αγοράζει σιτηρά, κρέας, φρούτα, ρούχα και άλλα αναγκαία είδη ή πράγματα που έκαναν άνετη τη ζωή της. Cũng sẽ không còn những tiện nghi của chốn thành thị, chẳng hạn như chợ búa để mua ngũ cốc, thịt, trái cây, quần áo và các đồ dùng cần thiết khác. |
Όχι... είσαι πολύ πλούσιος και κάνεις παζάρια Ko... anh giàu thế rồi mà giờ anh vẫn còn mặc cả sao |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παζάρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.