pattini trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pattini trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pattini trong Tiếng Ý.
Từ pattini trong Tiếng Ý có các nghĩa là con lăn, lưỡi trượt, sống trượt, đế phụ, đường rânh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pattini
con lăn(runner) |
lưỡi trượt
|
sống trượt
|
đế phụ
|
đường rânh(runner) |
Xem thêm ví dụ
Chi ha avuto l'idea di farvi mettere tutti sui pattini? Vậy ai là người đã đề ra cái ý tưởng quái gỡ phục vụ mọi người bằng giày patin thế? |
Vendettero i loro televisori, le biciclette, i pattini e qualsiasi altra cosa poterono vendere. Họ bán máy truyền hình, xe đạp, giầy trượt băng và bất cứ thứ gì mà họ có thể bán được. |
No, i pattini no. Không phải tại mấy sân trượt băng đâu. |
Rosie corre sui pattini e l'altro correva sui binari. Vì vậy Rosie chạy khắp nơi trên giày trượt và robot khác chạy trên sợi chỉ manh. |
Ho una scodella di zuppa e pattino sul ghiaccio. Bọn tôi định làm chén súp rồi sẽ đi trượt băng. |
Portate i vostri pattini. Mang bàn trượt của ông đến. |
Questa è la caviglia di una donna a raggi X, fratturata e slogata dopo un incidente sui pattini. Đây là hình X-quang của một phụ nữ bị gãy xương và trật mắt cá chân khi trượt pa-tin. |
In pattini a rotelle stavolta. Lần này thì trên ván trượt. |
♫ Per fare un picnic, per il frisbee o per i pattini ♫ ♫ Để vui chơi và chơi ném đĩa và trượt patin ♫ |
I pattini delle slitte in origine erano fatti di pesce avvolto in pelle di caribù. Phần bánh trượt xe trượt tuyết của họ vốn được làm bằng cá bọc trong da tuần luộc caribou. |
Vorrei farti notare che quei pattini da ghiaccio erano fantastici. Để em cho anh biết, mấy sân trượt băng đó rất tuyệt vời. |
Veloce abbastanza da prendere un coniglio sui pattini. Nhanh tới mức anh không kịp nhảy qua biên giới đâu. |
Bell 222U Una variante del 222B equipaggiata con pattini, introdotta nel 1983. Mẫu Bell 222UT dựa trên 222B, có càng đáp dạng ván trượt, được giới thiệu vào năm 1983. |
Ma che bei pattini nuovi. Ôi, ai lại đi patin thế kia. |
Bell 209 Prototipo originale dell'AH-1G con carrello a pattino retrattile. Bell 209 AH-1G gốc nguyên mẫu với bánh thu vào hạ cánh trượt. |
E'quello con i pattini da ghiaccio, giusto? Đó là loại chơi trên sàn trượt băng, đúng không? |
Insegnate a vostro figlio a indossare un casco protettivo quando va in bicicletta, a cavallo, sui pattini o in slitta. Dạy con bạn dùng mũ an toàn khi đi xe đạp, cưỡi ngựa, đi skate, hay đi xe trượt tuyết. |
Per evitare danni nel caso che la sezione di coda venga a contatto con la pista durante il decollo (Tailstrike), il 767-300 e il 767-400ER sono dotati di un pattino di coda retrattile. Để phòng ngừa hư hại có thể xảy ra khi phần đuôi máy bay va chạm với đường băng lúc cất cánh, mẫu 767-300 và 767-400ER được trang bị thêm chống hậu (tailskid) có thể bật ra/thu vào. |
L'addestramento avanzato veniva effettuato sugli R-I ed R-II ed anche se la manovra di atterraggio sul pattino ventrale risultava difficoltosa, i modelli risultavano possedere un buon comportamento in volo per cui si ipotizzava che i Selbstopfer, i piloti volontari destinati alla Squadriglia Leonidas, potessero essere ben presto in grado di effettuare missioni operative. Việc huấn luyện trên R-I và R-II và cho dù việc hạ cánh chúng rất khó, nhưng chúng lại là những chiếc máy bay dễ điều khiển, nếu mọi việc thuận lợi Phi đoàn Leonidas sẽ sớm được đưa vào hoạt động. |
Sia il Dyna-Soar sia lo Spiral erano progettati per l'atterraggio con i pattini. Cả Dyna-Soar và Spiral được thiết kế hạ cánh trên đường băng bằng các bộ má phanh. |
Io ho i pattini! Tớ thì có giày trượt rồi. |
Poi sono tornato indietro sul pattino posteriore dell'elicottero. Sau đó tôi quay lại trên xe kéo của chiếc trực thăng. |
Mio papa'mi ha tolto i pattini. Bố chú lấy mất cái ván trượt của chú. |
Lei esegue una piroetta, atterra dolcemente su un pattino e continua a volteggiare con lui sul ghiaccio. Nàng xoay tít, duyên dáng đáp xuống trên một chân, rồi tiếp tục lượn tròn trên sân băng cùng bạn diễn. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pattini trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pattini
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.