παθολόγος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παθολόγος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παθολόγος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παθολόγος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xem damh từ, thấy thuốc bệnh lý, thầy thuốc chẩn bệnh, nhà nghiên cứu bệnh học, nhà bệnh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παθολόγος
xem damh từ
|
thấy thuốc bệnh lý
|
thầy thuốc chẩn bệnh(diagnostician) |
nhà nghiên cứu bệnh học(pathologist) |
nhà bệnh học
|
Xem thêm ví dụ
Ο χειρουργός αφαιρεί τους κοντινούς λεμφαδένες και ενδεχομένως τα δείγματα του ιστού από άλλες περιοχές στην κοιλία για την εξέταση από έναν παθολόγο. Bác sĩ phẫu thuật sẽ cắt bỏ các hạch bạch huyết xung quanh và có thể các mẫu mô ở những khu vực khác trong ổ bụng để kiểm tra mô bệnh học. |
Κε Μονρό, είστε παθολογικά ανίκανος να μας πείτε την αλήθεια; Ông Monroe, ông có bệnh lý không thể nói được sự thật à? |
Το πρόβλημα ήταν ότι ένας διαγωνισμός μνήμης είναι ένα παθολογικά βαρετό γεγονός. Vấn đề là một cuộc thi trí nhớ là một sự kiện nhàm chán chưa từng có. |
Το σύστημα μπορεί να εντοπίσει αυτές τις περιοχές ακριβέστερα, ή περίπου με την ίδια ακρίβεια όσο οι παθολόγοι, αλλά έγινε εξολοκλήρου με τη βαθιά μάθηση, χωρίς ιατρική τεχνογνωσία, από ανθρώπους χωρίς προϋπηρεσία στον χώρο αυτό. Hệ thống có thể xác định những khu vực chính xác hơn hoặc tương đương các nhà bệnh học, nhưng vì nó được xây dựng với "học sâu" không có chuyên gia ngành y nên những người không chuyên cũng có thể dùng. |
Αυτό είναι αντίθετο από όσα διδάσκονταν οι παθολόγοι για δεκαετίες. Điều này ngược với những gì các nhà bệnh học được dạy trong nhiều thập kỷ qua. |
Οι απινιδωτές επιτρέπουν στους παθολόγους να διεγείρουν με ηλεκτροσόκ την καρδιά από απόσταση, σε περίπτωση που το χρειαστεί ο ασθενής. Máy khử rung tim cho phép một bác sĩ ở khoảng cách xa có thể gây ra một cú sốc cho tim trong trường hợp bệnh nhân cần. |
Μια έκθεση του Εθνικού Συμβουλίου Έρευνας στις Ηνωμένες Πολιτείες λέει ότι «το 50 τοις εκατό των συζύγων και το 10 τοις εκατό των παιδιών υφίσταντο σωματική κακομεταχείριση από τον παθολογικό παίκτη». Một bản tường trình của Hội Đồng Nghiên Cứu Quốc Gia ở Hoa Kỳ cho thấy tối đa có đến “50 phần trăm người hôn phối và 10 phần trăm con cái bị người mê cờ bạc đánh đập”. |
Λοιπόν, Δεν υπάρχει κανένα παθολογικό σημάδι. Điện não đồ không thấy biểu hiện bất thường. |
To ΗΚΓ ήταν όντως παθολογικό Điện tim bất thường là có thật. |
Όταν μιλάω με συναδέλφους μου, με παθολόγους για την ακρίβεια, για την ιατρική κάνναβη, λένε, «Χρειαζόμαστε περισσότερα στοιχεία. Khi tôi nói chuyện với đồng nghiệp, cụ thể là các bác sĩ, về cần sa y tế, họ nói :"Ồ, chúng ta cần thêm chứng cứ. |
Συγκρίνετε τους γιατρούς του 1900, που στην πραγματικότητα είχαν μόνο μερικούς άσσους στο μανίκι με τον σύγχρονο γενικό παθολόγο ή ειδικό, που έχει πολλά χρόνια επιστημονικής εκπαίδευσης. So sánh các bác sĩ năm 1900, những người thực sự đã có chỉ có một vài kỹ năng, với chuyên viên hoặc chuyên gia hiện đại, với hàng năm được đào tạo khoa học. |
Το όνομα «Αντιφέρα» σημαίνει αντίπαλος και προέρχεται από το ότι η Ινώ τη ζήλευε παθολογικά. Ghen vì vợ thích, xuất phát từ quan điểm "có yêu mới ghen". |
Επομένως, τι προκαλεί απώλεια ισορροπίας, παθολογικό λόξυγγα... και τρύπα στο μεσοθωράκιο; Vậy cái gì gây ra sự mất thăng bằng, nấc cục kéo dài, và một lỗ ngay giữa hai lá phổi? |
Προφανώς, την ζήλευε παθολογικά Rất có thể hắn đã điên vì ghen tuông. |
Τα στέλνει επίσης και στον παθολόγο μου ώστε να βλέπει προβλήματα στο βάρος, όχι τη στιγμή που θα χρειαστώ καρδιολογική υποστήριξη ή κάτι τέτοιο, αλλά και πριν από αυτό. Và bác sỹ của tôi cũng sẽ thu được những dữ liệu này, để ông có thể thấy những vấn đề liên quan đến trọng lượng của tôi. không chỉ ngay tại thời điểm mà tôi cần được hỗ trợ về tim mạch hay điều gì khác đại loại như vậy, mà còn trong suốt khoảng thời gian trước đó nữa. |
Άαρον Σταπλ, παθολόγος στο Ντένβερ: «Λέω στους ασθενείς μου ότι είμαι απόλυτα ειλικρινής μαζί τους και δεν τους κρύβω τίποτα. Aaron Stupple, một bác sĩ nội khoa khác ở Denver: ''Tôi nói với các bệnh nhân rằng tôi hoàn toàn cởi mở với họ. |
Κι έτσι δουλέψαμε με δείγματα υλικού τα οποία συλλέχθηκαν από νεαρούς παθολόγους στο Γυναικολογικό Νοσοκομείο Μπρίγκαμ. Vì vậy chúng tôi làm việc với các mẫu vật chất thu thập được từ những nhà bệnh lý ở Bệnh Viện Phụ Nữ Brigham. |
Ένας παθολόγος προειδοποιεί: «Το άτομο πρέπει να αντέξει αυτή την τραγωδία, να την υποφέρει και τελικά να την αντιμετωπίσει λογικά, και αν κάποιος αναχαιτίσει αδικαιολόγητα αυτή τη διαδικασία, με το να αποχαυνώνει [το άτομο] με φάρμακα, αυτό μπορεί να παρατείνει αυτή τη διαδικασία ή να τη διαστρέψει». Một nhà bệnh lý học cảnh báo: “Một người phải đương đầu, phải chịu đựng và cuối cùng phải chấp nhận thảm kịch thì mới vượt qua được, còn nếu dùng thuốc để nguôi ngoai thì quá trình vượt qua nỗi đau có thể kéo dài hoặc bị cản trở”. |
Το παθολογικό μυοκάρδιο καταστράφηκε. Cơ tim tổn thương đã mất. |
Όταν ένα αγαπημένο πρόσωπο πεθάνει, μπορείτε να βοηθήσετε το παιδί σας να ξεπεράσει τον παθολογικό φόβο για το θάνατο φροντίζοντας να καταλάβει τα ακόλουθα σημεία: Nếu người thân qua đời, bạn có thể giúp con vượt qua nỗi khiếp sợ cái chết bằng cách đảm bảo là con hiểu những điều sau: |
Επίσης, όταν το περιοδικό Νάσιοναλ Τζεογκράφικ ανέθεσε σε κάποιον δημοσιογράφο να διερευνήσει πώς έφτασε να δημοσιευτεί στις σελίδες του ένα άρθρο για κάποιο πλαστό απολίθωμα, εκείνος μίλησε για «μια ιστορία λανθασμένης μυστικότητας και εμπιστοσύνης, παθολογικού εγωισμού, ευσεβών πόθων, απλοϊκών υποθέσεων, ανθρώπινων λαθών, ισχυρογνωμοσύνης, χειραγώγησης, συκοφαντίας, ψεύδους [και] διαφθοράς». Khi tòa soạn báo National Geographic cử phóng viên điều tra tìm hiểu vì sao một mẫu hóa thạch giả lại được đăng trên báo của họ như đồ thật, người phóng viên đã tường thuật “cả một câu chuyện về việc che giấu nhằm đánh lạc hướng và sự tin tưởng sai lầm, về mâu thuẫn gay gắt giữa những người cố chấp, sự đề cao cá nhân, ảo tưởng, chủ quan vô tư, lầm lẫn của con người, sự bướng bỉnh, xảo thuật, nói xấu, dối trá [và] tham nhũng”. |
Ακόμη και πριν από 30 χρόνια, δινόταν η εξής συμβουλή στους παθολόγους και στο προσωπικό των τραπεζών αίματος: «Το αίμα είναι δυναμίτης! Ba mươi năm trước đây các nhà bệnh lý học và nhân viên ngân hàng máu cũng đã được khuyên rằng: “Máu là chất nổ! |
Κτηνιατρικός παθολόγος. Nhà bệnh lí học thú y. |
Ναι, το παθολογικό, είναι επείγον. Phải, biểu hiện bệnh, việc khẩn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παθολόγος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.