paste trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paste trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paste trong Tiếng Rumani.

Từ paste trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Pasta, bột nhào, bột nhão, mì ống, mì sợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paste

Pasta

(pasta)

bột nhào

bột nhão

(paste)

mì ống

(pasta)

mì sợi

(pasta)

Xem thêm ví dụ

După ce copleşitoarea Rosa cea cu păr verde e ucisă, medicii o conservă cu unguente şi pastă a antreprenorilor de pompe funebre.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Între anii 1968–1982, a fost cel mai bine vândut medicament în Statele Unite, cu două miliarde de pastile vândute în 1978.
Tại Hoa Kỳ nó là thuốc có số lượng bán cao nhất từ năm 1968 đến năm 1982, bán được hơn hai tỷ viên chỉ riêng năm 1978.
Multi cred ca ciocolata si cosuletele sunt cadouri traditionale de Paste.
Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh.
Nu-i destul să prescriem pastile şi proceduri, să ne concentrăm pe simptome?"
Không phải chúng ta chỉ nên cung cấp thuốc và quy trình và đảm bảo chúng ta tập trung vào nhiệm vụ sắp tới?"
Voi merge amesteca unele pasta pentru vraja.
Anh sẽ đi lấy nguyên liệu cho câu thần chú.
Personalitatea mea se aplică sub formă de pastă.
Bản thân tôi là màu kem nhuộm tóc đấy.
Un tehnician va pune electrozii pe scalp folosind un gel sau o pastă conductibilă şi, de obicei, după o procedură de pregătire a scalpului printr- o frecare uşoară.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
Deci chiar dacă ai dreptate, de atunci n-a mai luat pastile de gută.
Nên thậm chí nếu anh đúng, đâu còn có dùng thuốc trị gút nữa.
Îşi trecu limba pe o linguriţă de dulceaţă şi-şi năclăi dinţii în pasta lipicioasă a doamnei Coquenard.
Chàng đưa lưỡi thử nếm một thìa nhỏ mứt và bị dính răng vào thứ bột quánh của bà Coquenard.
Nu cocaina, metaamfetamine, sau pastile de slabit.
Không cocaine, methamphetamines hay thuốc ăn kiêng.
A luat o sticluţă cu pastile în apartamentul ei din Cartierul Francez.
Cô ta uống thuốc tự tử... tại căn hộ của mình ở khu người Pháp.
Tu ai paste?
Cậu có tortellini đó không?
Caută pastile.
Hắn đang tìm thuốc giải.
Prietena mea a inghitit niste pastile.
Bạn gái tôi uống thuốc ngủ.
Pastile de 80 mg sigilate din fabrică.
80 milligram thuốc còn nguyên dấu niêm phong.
Așa că puteau distribui pastile și prezervative prin toată țara, în fiecare sat din țară.
Để họ có thể cung cấp thuốc tránh thai và bao cao su ở mọi ngôi làng trên khắp đất nước.
Dar existau şi multe lucruri plăcute, de pildă aroma irezistibilă a cafelei prăjite ce umplea aerul de dimineaţă şi mirosul picant al sosurilor apetisante preparate pentru nenumăratele tipuri de paste.
Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì.
Lasă-mă să-ţi gătesc nişte paste.
Ăn mì không để tôi nấu?
Am luat un pachet de Mentholatum, câteva pastile de Vicodin, si încă ceva, nu stiu ce.
Tôi kết hợp Mentholatum, một ít Vicodin, và vài thứ tôi chẳng nhớ nổi.
Şi aici am corupt citatul lui Potter Stewart spunând că ne putem gândi la ceva care acoperă totul de la foarfece, la telefoane mobile, Internet şi pastile anticoncepționale, spunând că sunt simple -- că funcţiile lor sunt simple -- și că putem recunoaște simplitatea lor atunci când o vedem.
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
Paste cu calamar.
Món mì đen hải sản.
Peste si cartofi prajiti in ziar, "Cornish Pastie", placinta, sandwich-urile.
Cá và khoai tây chiên đựng trong báo, Cornish Pastie, bánh, sandwich.
Şampon, pastă de dinţi.
Dầu gội đầu, kem đánh răng.
Două specialități culinare ale Liechtensteinului sunt Tüarka-Rebel, un preparat din porumb, și Käsknöpfle, un fel de paste cu brânză.
Hai món ăn cổ truyền của Liechtenstein là Tüarka-Rebel, một đặc sản làm từ bắp, và Käsknöpfle là món mì phô mai.
Mâncărurile gătite sunt mai moi, deci sunt mai ușor de mestecat și de transformat într-un fel de pastă în gură, asta permițându-le să fie digerate în întregime și absorbite în intestine, ceea ce le face să dea mult mai multă energie în mult mai puțin timp.
Những thức ăn đã nấu mềm hơn, nên chúng dễ nhai hơn và biến hoàn toàn thành chất bột trong miệng các bạn, để chúng hoàn toàn được tiêu hóa và hấp thụ trong ruột chúng ta, mà điều đó sẽ khiến chúng sản xuất ra nhiều năng lượng hơn trong thời gian ít hơn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paste trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.