passieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passieren trong Tiếng Đức.

Từ passieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là xảy ra, xảy đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passieren

xảy ra

verb

Es kann sein, dass ihm etwas passiert ist.
Có thể điều gì đã xảy ra với anh ấy.

xảy đến

verb

Es passiert einer von drei Personen, mir ist es passiert.
xảy đến vài ba lần, và nó xảy đến với tôi.

Xem thêm ví dụ

Sie wusste, das wird passieren!
Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này.
Ich wünsche irgendwas würde dem alten Mann Falcone passieren, bevor er hinter einem von uns her ist.
Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta.
Es wird ihm so passieren wie uns allen.
Nó đều làm vậy với tất cả chúng ta.
Möglicherweise dachte so manches der Verkehrsopfer, die letztes Jahr tödlich verunglückten, so etwas könne ihm nie passieren.
Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ.
Vor einigen Jahren verbrachte ich Monate in Europa, um die grossen internationalen Kunstausstellungen zu besuchen, die am Puls sind was in der Kunstwelt passieren sollte.
Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật.
Das erste Mal wird nichts passieren, weil das System noch keine Ahnung hat, dass er "ziehen" denkt.
Lần đầu tiên, sẽ không có gì xảy ra, vì hệ thống không biết anh ấy sẽ nghĩ như thế nào về động tác "kéo".
Terrence hat gesagt, das würde passieren, wenn ich Nein sage.
Terrence nói điều này sẽ xảy ra nếu mình nói không.
" Was würde passieren, wenn ich für jedes gekaufte Paar dieser Schuhe, genau das gleiche Paar jemandem gebe, der gar keine Schuhe besitzt? "
" Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? "
Was ist das Schlimmste was passieren kann?
Còn gì tệ hơn có thể xảy ra nữa?
Sie haben nie gesagt, dass das passieren kann.
Anh không đảm bảo
Das wird nicht passieren.
Chỉ là chuyện trong thôi,
Das wird sicher jedem von uns passieren – und bestimmt nicht nur einmal.
Một sự kiện như vậy chắc chắn sẽ xảy ra cho mỗi một người chúng ta—và nó chắc chắn sẽ xảy ra hơn một lần.
Ich fragte mich natürlich immer, was wohl passieren würde, wenn er den Flieger zuerst küssen würde.
Tất nhiên tôi luôn tự hỏi chuyện gì có thể xảy ra nếu anh ta hôn chiếc máy bay trước.
Wenn wir Sachen ins untere Ende dieser Pyramide hineinstopfen, die dort nicht hingehören, passieren einige furchterregende Dinge.
Bởi khi nhồi nhét thứ đáng lẽ không nên có xuống đáy của của kim tự tháp, một vài thứ đáng sợ xảy ra.
Und zum ersten Mal habe ich einen Job, bei dem ich Angst habe, abwesend zu sein, wegen allem was in der Woche die ich hier bin passieren wird.
Và đó là lần đầu tiên trong đời tôi có một công việc khiến tôi sợ phải đi xa lâu ngày bởi vì tất cả mọi chuyện đều có thể xảy ra trong tuần tôi ở đây ( TED ).
Was wird passieren?"
Chuyện gì sẽ xảy ra?”
Bleibe ich allein in New York... kann es passieren, dass ich den September nicht mehr erlebe.
Nếu tôi sống một mình ở New York thì có nhiều khả năng tôi không còn sống tới tháng Chín.
Einige sind zwar aus der Christenversammlung ausgeschlossen worden, aber das muss uns nicht passieren, wenn wir ‘unser Herz behüten’ und ‘als Weise wandeln’ (Sprüche 4:23; Epheser 5:15).
Mặc dù một số người đã bị khai trừ khỏi hội thánh, nhưng bạn không phải rơi vào trường hợp như thế nếu “cẩn-thận giữ tấm lòng” và ‘xử mình như người khôn-ngoan’.
Wir wissen beide was passieren wird.
Cả hai ta đều biết chuyện gì sẽ xảy ra.
Aber ich weiß, dass es passieren wird."
Nhưng cháu biết nó sẽ xảy ra."
Was hätte schlimmstenfalls passieren können?
Điều tồi tệ nhất nào có thể xảy ra chứ?
Es tut mir Leid, dass das passieren musste.
Tôi rất tiếc vi nó đã phải xảy ra
Das wird einfach nicht passieren.
Sẽ không có chuyện đó.
Zum Beispiel könnte es passieren, dass man uns misshandelt, damit wir unserem Glauben abschwören.
Chẳng hạn, những kẻ bắt bớ có thể hành hung để chúng ta từ bỏ đức tin.
Ich denke dass wenn das der Mittelpunkt des Lebens ist, passieren diese Dinge: Man kann sich nicht sehr weit aus einem bestimmten Kreis herauswagen.
Nếu cả đời bạn chỉ nghĩ về an toàn, đây là những điều sẽ xảy ra.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.