păsat trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ păsat trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ păsat trong Tiếng Rumani.
Từ păsat trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Cháo đặc, cháo, chúc, Cháo, hồ bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ păsat
Cháo đặc(porridge) |
cháo(porridge) |
chúc
|
Cháo
|
hồ bột(mush) |
Xem thêm ví dụ
Nu mi-a păsat niciodată. Ta chưa bao giờ quan tâm. |
Nu i-a păsat de răspunsul meu şi m-a admonestat din nou să beau cafea. Ông ấy không đếm xỉa gì đến câu trả lời của tôi, và một lần nữa, ông khuyên tôi phải uống cà phê. |
Acestor învăţătoare le-a păsat de ea şi au învăţat-o Evanghelia. Các giảng viên này đã chăm sóc bà và giảng dạy phúc âm cho bà. |
Nu ţi-a păsat de nici unul din noi. Anh chẳng quan tầm gì đến chúng tôi. |
Jessica şi toată lumea de care mi-a păsat au murit. Jessica, mọi người tôi quan tâm đều đi cả rồi. |
Aş vrea să cred că la un moment dat ţi-a păsat de ce cred eu. Anh muốn tin rằng đã có lần em quan tâm anh nghĩ gì. |
Nu ţi-a păsat, când ai adus-o pe corabie. Em đã xem thường Phụ vương khi đem người này theo |
De ce ţi-ar fi păsat de sentimentele | unei colege insignifiante? Cô đâu có hiểu được cảm giác của người bạn cùng phòng tầm thường này. |
Partenerului nu ia păsat. cộng sự của anh không quan tâm đâu. |
Întotdeauna mi-a păsat. Tôi chưa bao giờ ngừng bận tâm. |
Salvatorului nu I-a păsat de onorurile oamenilor; Satana I-a oferit toate împărăţiile şi gloria lumii şi Isus a refuzat oferta în întregime, imediat.3 De-a lungul vieţii Sale, Salvatorul probabil că S-a simţit adesea obosit şi supus presiunilor, aproape cu niciun moment pentru Sine; totuşi, El întotdeauna Şi-a făcut timp pentru cei bolnavi, necăjiţi şi desconsideraţi. Đấng Cứu Rỗi không quan tâm đến danh vọng của loài người; Sa Tan ướm lời đề nghị cho Ngài tất cả các vương quốc và vinh quang của thế gian, và Chúa Giê Su đã ngay tức khắc và hoàn toàn khước từ lời đề nghị đó.3 Trong suốt cuộc sống của Ngài, Đấng Cứu Rỗi chắc hẳn thường cảm thấy mệt mỏi với nhiều gánh nặng lo lắng; vậy mà Ngài luôn luôn dành thời giờ ra để chăm sóc cho người bệnh, người buồn phiền, và người bị bỏ quên. |
Nu i-a păsat deloc de mine şi de surorile mele. Ông không hề quan tâm đến tôi và ba em gái. |
Ţie nu ţi-a păsat nicidata de nimeni, în toată viaţa ta. Suốt đời anh anh chẳng quan tâm ai cả |
Iar în aroganţa ta nici nu ţi-a păsat. anh không quan tâm. |
Oricum nu mi-a păsat de niciuna. Nhưng nó không giống như anh quan tâm về bất kỳ ai trong số họ. |
Nu i-a păsat că Escobar purta coroana. Hắn không quan tâm việc Escobar đeo vương miện. |
Nu ţi-a păsat! Anh cũng chả đếm xỉa gì tới suốt những năm ấy! |
Oricum, celorlalţi nu le-a păsat, chiar dacă credeau că l-am sărutat. Khi mọi người nghĩ bạn hôn ai đó, họ thường không quan tâm. |
I-a păsat destul de mult să angajeze un detectiv particular. Anh ta quan tâm đủ để thuê một thám tử tư. |
Ce le datorăm celor care sunt buni cu noi, celor cărora le-a păsat sincer de noi? Chúng ta nợ điều gì đối với những người đối tốt với chúng ta, những người chân thành quan tâm đến chúng ta? |
Dar nu ne-a păsat. Nhưng bọn ba không quan tâm. |
Oricum nu ţi-ar fi păsat dacă era expusă. Với lại, anh cũng chẳng quan tâm nếu điều đó bị bêu riếu, phải không? |
Nu i-a păsat câţi bani are această ţară, sau dacă va putea termina această clădire, dar, într-un fel sau altul, a reuşit să o facă, să o construiască, aici. Ông ấy không quan tâm đất nước này có bao nhiêu tiền, hay liệu ông có thể có khả năng hoàn thành dự án này không, nhưng dù sao ông đã làm được, xây nó, ở đây. |
Eşti primul doctor căruia i-a păsat de calitatea vieţii lui. Anh là người đầu tiên thật sự quan tâm đến thực chất cuộc sống anh ấy. |
Noi avem nevoie de oameni cărora să le pese, care chiar să o folosească, așa cum le-a păsat suficient de mult să folosească Kiva pentru a face aceste legături. Cái chúng ta cần là có người quan tâm và thực sự sử dụng nó, giống như họ quan tâm sử dụng Kiva để tạo ra những liến kết này. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ păsat trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.