παρεξήγηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παρεξήγηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παρεξήγηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παρεξήγηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự hiểu lầm, sự hiểu sai, hiểu lầm, hiểu nhầm, lời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παρεξήγηση
sự hiểu lầm(misunderstanding) |
sự hiểu sai(misinterpretation) |
hiểu lầm(misunderstanding) |
hiểu nhầm(misunderstanding) |
lời
|
Xem thêm ví dụ
Απεναντίας, προλαβαίνει τις παρεξηγήσεις, τις απογοητεύσεις, ακόμη δε και τις διαιρετικές διαφωνίες. Đúng hơn, giấy tờ đó có thể giúp ngăn ngừa sự hiểu lầm, thất vọng và những mâu thuẫn dẫn đến bất hòa. |
Θα σας πάμε πίσω στους δικούς σας να εξη - γήσουμε ότι όλο αυτό ήταν μία παρεξήγηση. Chúng tôi sẽ đưa cố về với người của mình, giải thích rằng mọi việc chỉ là hiểu lầm. |
Χωρίς παρεξήγηση. Không có ý gì đâu. |
Χωρίς παρεξήγηση, αλλά κάθε φορά που σου μιλάω αισθάνομαι χειρότερα. Không có ý gì đâu, nhưng mỗi lần tôi nói chuyện với ông, thì tôi lại càng cảm thấy tồi tệ hơn. |
Δώστε άμεση προσοχή σε παρεξηγήσεις στις οποίες περιλαμβάνεστε εσείς προσωπικά Hãy lập tức giải quyết những hiểu lầm cá nhân |
Η αδυναμία μου να εξασφαλίσω μια κούπα γλυκό, πράσινο τσάι δεν οφειλόταν σε μια απλή παρεξήγηση. Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn. |
Ακόμη και τότε γνώριζα ότι θα συναντούσα πολιτιστικές διαφορές και παρεξηγήσεις, όμως εμφανίζονταν όταν δεν το περίμενα. Từ lúc đó tôi đã biết rằng mình sẽ gặp phải những khác biệt và hiểu nhẩm về văn hóa, nhưng chúng xuất hiện lúc tôi ít ngờ tới nhất. |
Μήπως οι παρεξηγήσεις και οι τεταμένες καταστάσεις επιμένουν επί πολλές ημέρες; Những sự hiểu lầm và tình trạng bối rối có kéo dài qua nhiều ngày không? |
Και πάλι, υπήρξαν μερικές παρεξηγήσεις. Thêm một lần nữa có những hiểu nhầm. |
Σκάσε και άκουσέ με, για να μην υπάρξουν παρεξηγήσεις. Im đi và nghe cho kỹ này không hiểu lầm gì cả |
Το να διαθέτετε λίγα λεπτά κάθε μέρα για να συζητάτε σοβαρά ζητήματα μπορεί να κάνει πολλά για να αναπτύξει την επικοινωνία και να αποτρέψει τις παρεξηγήσεις. Dành ra vài phút mỗi ngày để bàn những điều làm mình lo lắng có thể có lợi rất nhiều trong việc khuyến khích sự thông tri và tránh những chuyện hiểu lầm. |
Η τακτική επικοινωνία ελαχιστοποιεί τις παρεξηγήσεις. Việc đều đặn giữ liên lạc giúp hạn chế sự hiểu lầm. |
Είναι μια μικρή παρεξηγηση. Đó chỉ là một sự hiểu lầm. |
Μην με παρεξηγήσεις αλλά δεν είσαι πολιτικός. nhưng anh đâu phải một chính trị gia. |
Έγινε μια παρεξήγηση. Chỉ là hiểu lầm thôi. |
Ελπίζω να μην υπάρχει καμία παρεξήγηση εδώ. Tôi mong rằng cô không hiểu lầm chuyện này. |
Χωρίς παρεξήγηση. Không... không cố ý. |
Είναι παρεξήγηση. Chắc hẳn có sự hiều lầm. |
Χωρίς παρεξήγηση, Cosima. Không xúc phạm gì đâu, Cosima. |
Χωρίς παρεξήγηση, φίλε μoυ, είσαι λίγo... σιτεμέvoς. Không sao, hình như ông rất dày dạn |
Χωρίς παρεξήγηση, φιλαράκι. Tôi không có ý chê cậu đâu. |
– Χωρίς παρεξήγηση, Μάθιου. Không có ý làm phật lòng anh, Matthew. |
Χωρίς παρεξήγηση, μικρέ. Không phải bêu xấu đâu nhóc. |
Ασφαλώς, ακόμη και όταν οι παρεξηγήσεις ξεκαθαρίζονται, ενδέχεται να εξακολουθήσουν να υπάρχουν πληγωμένα αισθήματα ή διαρκείς αρνητικές επιπτώσεις. Dĩ nhiên, ngay cả sau khi làm sáng tỏ sự hiểu lầm rồi, vẫn còn có thể có sự tổn thương hoặc hậu quả tiêu cực dai dẳng. |
Χωρίς παρεξήγηση, Πήτερ, αλλά κοίτα τον εαυτό σου. Không có ý gì đâu, Peter... nhưng tự nói với cậu ấy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παρεξήγηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.