παρασύρω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παρασύρω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παρασύρω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παρασύρω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quyến rũ, nổi, làm say mê, bắt, bỏ bùa mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παρασύρω
quyến rũ(lure) |
nổi(float) |
làm say mê(bewitch) |
bắt(force) |
bỏ bùa mê(bewitch) |
Xem thêm ví dụ
Και μερικά άτομα παρασύρονται. Và nó đã cầm chân được vài người. |
Χρησιμοποιώντας “την επιθυμία της σάρκας και την επιθυμία των ματιών και την αλαζονική επίδειξη των μέσων διαβίωσης κάποιου” για να παρασύρει τους ανθρώπους, επιζητεί είτε να τους κρατάει μακριά από τον Ιεχωβά είτε να τους δελεάζει ώστε να απομακρύνονται από εκείνον. Bằng cách dùng “sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời” để cám dỗ con người, hắn tìm cách tách rời hoặc lôi kéo họ khỏi Đức Giê-hô-va. |
Την Κάμβρια περίοδο, η Λαυρασία βρισκόταν κοντά στον ισημερινό και είχε αρχίσει να διασπάται, με τη Βόρεια Κίνα και την Σιβηρία να παρασύρονται βορειότερα απ' ό,τι είχαν βρεθεί άλλες ήπειροι τα προηγούμενα 500 εκατομμύρια χρόνια. Trong kỷ Cambri, Laurasia chủ yếu nằm quanh các vĩ độ xung quanh xích đạo và bắt đầu chia tách, với các lục địa Hoa Bắc và Siberi trôi dạt tới các vĩ độ xa về phía bắc hơn so với các vĩ độ mà các lục địa này chiếm giữ trong vòng 500 triệu năm trước đó. |
Χρησιμοποίησε το τέχνασμα του " Χασάπη " σαν ένα τρόπο να παρασύρει το θύμα για να μείνει μόνος μαζί του. Hắn chỉ dùng cách thức của Butcher như là 1 cách để lừa nạn nhân ở một mình với hắn. |
(β) Πώς μπορεί η εισπνοή αυτού του ‘αέρα’ να παρασύρει κάποιον να μιμηθεί τη στασιαστική πορεία του Διαβόλου; b) Hít “không khí” này có thể thúc đẩy một người bắt chước đường lối phản nghịch của Ma-quỉ như thế nào? |
Όταν το χιόνι να ορίσει βαθύτερο δεν περιπλανώμενος αποτολμήσει κοντά στο σπίτι μου για μια εβδομάδα ή δεκαπενθήμερο σε έναν χρόνο, αλλά εκεί έζησε ως άνετη, όπως ένα ποντίκι λιβάδι, ή όπως τα βοοειδή και τα πουλερικά τα οποία λέγονται για να έχουν επιβιώσει για μεγάλο χρονικό διάστημα θάβονται σε παρασύρει, ακόμη και χωρίς τροφή? ή σαν οικογένεια ότι η έγκαιρη αποίκων στην πόλη Sutton, στο εν λόγω κράτος, του οποίου εξοχικό σπίτι ήταν εντελώς καλύπτονται από τη μεγάλη χιόνι του 1717 όταν ήταν απών, και μια Khi tuyết nằm sâu sắc nhất không lang thang mạo hiểm gần nhà của tôi cho một tuần hoặc hai tuần tại một thời điểm, nhưng tôi sống ấm cúng như một con chuột đồng cỏ, hoặc gia súc gia cầm được cho là đã sống sót một thời gian dài bị chôn vùi trong drifts, thậm chí không có thức ăn, hoặc giống như gia đình định cư đầu trong thị trấn Sutton, Nhà nước này, có tiểu thủ đã hoàn toàn được bao phủ bởi vĩ đại tuyết của 1717 khi ông vắng mặt, và một |
▪ Μήπως προσπαθεί να σε παρασύρει σε σεξουαλική ανηθικότητα; —Γαλάτες 5:19. ❑ Cô ấy có những biểu hiện lôi cuốn bạn làm chuyện thiếu đứng đắn không?—Ga-la-ti 5:19. |
11 Ο πειρασμός προέρχεται από περιστάσεις που μπορούν να μας παρασύρουν ώστε να γίνουμε άπιστοι απέναντι στον Θεό. 11 Sự cám dỗ đến từ các hoàn cảnh có thể đưa đẩy chúng ta trở nên bất trung đối với Đức Chúa Trời. |
Ο άνεμος θα τα παρασύρει εκεί πέρα. Gió sẽ thổi chúng tới đây. |
Θα μας παρασύρεις. Anh sẽ kéo mọi người xuống. |
Οι ομιλητές έδειξαν πώς παρασύρονται δισεκατομμύρια άτομα από το άπληστο και βίαιο πνεύμα του κόσμου. Các diễn giả cho thấy làm thế nào mà hàng tỉ người bị lôi cuốn theo tinh thần tham lam và bạo động của thế gian. |
Αυτή η αμοιβαία ικανοποίηση θα συμβάλει επίσης στη διασφάλιση του γεγονότος ότι κανένας από τους συντρόφους δεν θα αφήνει τα μάτια του να κοιτάζουν αλλού, πράγμα που θα μπορούσε να παρασύρει και το σώμα του.—Παροιμίαι 5:15-20. Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20). |
(Εφεσίους 4:23) Ο Άλεξ, ο οποίος αναφέρθηκε νωρίτερα, προσθέτει: «Όσα μάθαινα από τη Γραφή ήταν σαν καθαρό νερό που κυλούσε μέσα μου και σιγά σιγά με εξάγνιζε, παρασύροντας μακριά τις άσχημες σκέψεις. Anh Alex, được đề cập ở trên, cho biết thêm: “Những điều tôi học từ Kinh Thánh giống như làn nước mát đổ vào người tôi, từ từ cuốn trôi đi những suy nghĩ xấu xa. |
Όταν ο Διάβολος προσπάθησε να παρασύρει τον Ιησού Χριστό στον δικό του ιδιοτελή τρόπο σκέψης, ο Ιησούς απάντησε σταθερά: «Είναι γεγραμμένον, Με άρτον μόνον δεν θέλει ζήσει ο άνθρωπος, αλλά με πάντα λόγον εξερχόμενον δια στόματος Θεού».—Ματθαίος 4:4. Khi Ma-quỉ cám dỗ Giê-su với những ý tưởng ích kỷ, Giê-su đã trả lời một cách cương quyết: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
Μην μου πείς ό, τι σκοπεύεις να παρασύρεις την μητέρα σου σ'αυτό το πρόγραμμα θεραπείας; Đừng nói với tôi là cô định cho mẹ cô tham gia kiểu điều trị đó nhé? |
Είχε δεμένα βαρίδια για να την παρασύρουν μέσα. Cô ấy có đá đè cô ấy xuống. |
Όχι μόνο να αναγεννηθεί, αλλά να παρασύρει και την πόλη μαζί της, σε αυτό το νέο μέλλον. Để không chỉ nhìn thấy nó vực dậy từ đống tro tàn, mà còn đưa công ty này đến chân trời mới. |
Η εικονομαχική σύνοδος που έγινε το 754 Κ.Χ. διακήρυξε ότι η απόδοση λατρευτικού σεβασμού στις εικόνες εισάχθηκε από τον Σατανά με σκοπό να παρασύρει τους ανθρώπους μακριά από τον αληθινό Θεό. Hội đồng những người bài trừ thờ hình tượng vào năm 754 công nguyên tuyên bố rằng Sa-tan chủ mưu việc tôn sùng hình tượng với mục đích lôi cuốn người ta xây bỏ Đức Chúa Trời thật. |
Μόλις αρχίσεις να κόβεις πράγματα στη μέση, παρασύρεσαι, οπότε βλέπετε πως κόψαμε στη μέση και τα δοχεία και την κατσαρόλα. Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo. |
Το Πνεύμα του Κόσμου Μπορεί να μας Παρασύρει Tinh thần thế gian có thể khiến chúng ta đi chệch hướng |
Αυτή η εμπορευματοποίηση του αίματος του πλακούντα δεν παρασύρει τους αληθινούς Χριστιανούς, των οποίων ο τρόπος σκέψης κατευθύνεται από τον τέλειο νόμο του Θεού. Tín đồ thật của đấng Christ chắc chắn không thích việc lạm dụng máu lấy từ nhau, vì họ để cho luật pháp trọn vẹn của Đức Chúa Trời hướng dẫn lối suy nghĩ của mình. |
Μπορεί να νιώθουμε ότι ο πυρετώδης ρυθμός της καθημερινής ζωής μάς παρασύρει όπως παρασύρεται ένα κλαδάκι από το ορμητικό ρεύμα του ποταμού. Chúng ta có thể cảm thấy như thể những chuyện dồn dập xảy ra hàng ngày cuốn chúng ta đi như một nhánh cây non giữa dòng suối chảy xiết. |
Είναι απόλυτα λογικό ότι, καθώς το πλοίο παρασυρόταν από τη θύελλα, θα συνέχιζε να κατευθύνεται προς τα δυτικά και θα έφτανε στη Μάλτα. Điều hoàn toàn hợp lý là con tàu bị ngọn gió mạnh thổi đã đi xa về hướng tây và đến Man-tơ. |
Μετά το θάνατο του Μωυσή, ο Σατανάς προφανώς σκόπευε να χρησιμοποιήσει το νεκρό σώμα του Μωυσή για να προωθήσει με κάποιον τρόπο τα δικά του συμφέροντα, πιθανώς παρασύροντας τον Ισραήλ στη διάπραξη ειδωλολατρίας. Sau khi Môi-se qua đời, dường như Sa-tan định dùng thi thể của ông để tiến hành mưu mô của hắn theo cách nào đó, có lẽ để xui khiến dân Y-sơ-ra-ên thờ hình tượng. |
Πρέπει να χρησιμοποιούμε την ικανότητα σκέψης και να αντιμετωπίζουμε τον πειρασμό αποφασιστικά αντί να παρασυρόμαστε απλώς σε επικίνδυνες καταστάσεις. Chúng ta phải dùng khả năng suy luận và cương quyết đối phó với sự cám dỗ thay vì buông trôi vào những tình huống nguy hiểm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παρασύρω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.