παραπληροφόρηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παραπληροφόρηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παραπληροφόρηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παραπληροφόρηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự thông tin sai lệch, phao tin nhảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παραπληροφόρηση
sự thông tin sai lệch(misinformation) |
phao tin nhảm
|
Xem thêm ví dụ
Και το κάνουν μυστικά μέσω παραπληροφόρησης ασαφειών και άσχετων δηλώσεων, προσπαθώντας να κάνουν τους άλλους να σκεφτούν πιο βαθιά. Và chúng thực hiện một cách bí mật thông qua những thông tin sai lệch nhập nhằng và không thích hợp đang cố gắng để khiến mọi người phải nghĩ thật kỹ |
4 Ο Σατανάς προσπαθεί να επηρεάσει τη νοοτροπία των ανθρώπων μέσω παραπληροφόρησης και παραπλανητικής προπαγάνδας. 4 Sa-tan cố tác động đến lối suy nghĩ của con người qua việc cung cấp những thông tin sai lệch và lời tuyên truyền dối trá. |
(Βλέπε το πλαίσιο «Διορθώνοντας την Παραπληροφόρηση».) (Hãy xem khung “Chỉnh lại sự xuyên tạc”). |
Ή παραπληροφόρησης. Hoặc là thông tin đánh lạc hướng. |
Η ίδια έρευνα όμως αποκάλυψε τεράστια παραπληροφόρηση του κοινού και παρανόηση σχετικά με τη φύση της μετανάστευσης. Nhưng cuộc khảo sát cũng cho thấy có một lượng lớn những thông tin sai lệch và hiểu nhầm về bản chất của việc nhập cư. |
Ασφαλώς, το άτομο που δεν αντιλαμβάνεται ότι το κρατούν σε κατάσταση “άγνοιας, σύγχυσης ή απόλυτης αμηχανίας”, μέσω εσκεμμένης παραπληροφόρησης, διατρέχει σοβαρό κίνδυνο. Chắc chắn, một người “không biết được sự thật, hoang mang hay bất lực” do bị lừa là vô cùng nguy hiểm. |
Λαμβάνουμε παραπληροφόρηση όχι μόνο όταν ανακρινόμαστε κατά έναν κατευθυνόμενο τρόπο άλλα και αν μιλήσουμε με άλλους μάρτυρες που μπορεί συνειδητά ή ακούσια να μας παράσχουν κάποια λανθασμένη πληροφορία, ή όταν παρακολουθήσουμε την κάλυψη από τα ΜΜΕ κάποιου γεγονότος που έχουμε βιώσει, όλα αυτά παρέχουν την ευκαιρία για μια τέτοιου είδους μόλυνση της μνήμης. Chúng ta thu nhận thông tin sai không chỉ những khi chúng ta bị đặt câu hỏi theo một cách dẫn dắt, mà còn khi chúng ta nói chuyện với các nhân chứng khác những người cũng có thể cố ý hay vô ý truyền cho chúng ta một số thông tin sai lệch, hoặc nếu chúng ta xem các phương tiện truyền thông đưa tin về một số tự kiện mà ta đã trải nghiệm, tất cả những thứ đó tạo ra cơ hội cho việc làm sai lệch trí nhớ của chúng ta. |
6 Είναι λυπηρό ότι μέρος της παραπληροφόρησης που υπάρχει στα σχολεία γύρω από τα σεξουαλικά ζητήματα προέρχεται, όχι από παιδιά, αλλά από εκπαιδευτικούς. 6 Đáng buồn là một số điều sai lầm về tình dục ở trường đến từ thầy cô chứ không phải từ những đứa trẻ khác. |
Τη λέξη «διαφωτισμένος» την ορίζει ως: «Απελευθερωμένος από την άγνοια και την παραπληροφόρηση». Tự điển định nghĩa “được soi sáng” là: “Thoát khỏi sự ngu dốt và sự hiểu biết sai lầm”. |
(Ησαΐας 5:20) Ακόμη και αληθινοί Χριστιανοί έχουν πέσει θύματα της εκστρατείας παραπληροφόρησης που διεξάγει ο Σατανάς. (Ê-sai 5:20) Ngay cả tín đồ thật của Đấng Christ cũng đã sa vào cạm bẫy của chiến dịch tuyên truyền xuyên tạc của hắn. |
Εκεί έξω στον πραγματικό κόσμο η παραπληροφόρηση είναι παντού. Trong thế giới thực ngoài kia, thông tin sai lệch ở khắp nơi. |
Πώς μπορείτε να μην πέσετε θύμα παραπληροφόρησης; Làm thế nào bạn có thể tránh trở thành nạn nhân của thông tin sai lệch? |
(2 Κορινθίους 4:6) Με αυτόν τον τρόπο, οι αλήθειες του Λόγου του Θεού μάς απελευθερώνουν από την άγνοια και την παραπληροφόρηση. Vậy, những lẽ thật của Kinh-thánh giải thoát chúng ta khỏi sự ngu dốt và sự hiểu biết sai lầm. |
Η παραπληροφόρηση οδηγεί σε λάθος αποφάσεις. Thông tin không đáng tin cậy dẫn đến quyết định tai hại. |
Εξαλείφει επίσης την παρανόηση και την παραπληροφόρηση που έχουν φέρει σύγχυση στους ανθρώπους σχετικά με την κατάσταση των νεκρών. Lẽ thật này cũng xóa tan sự hiểu lầm và thông tin sai lạc đã làm cho người ta hoang mang về tình trạng của người chết. |
Οι ενάντιοί τους χρησιμοποιούν μισοαλήθειες και παραπληροφόρηση για να τους κακοπαραστήσουν ενώπιον των ανθρώπων. Những kẻ chống đối đã dùng đến sự xuyên tạc và thông tin sai lạc để công chúng hiểu lầm về họ. |
Γενικά, όμως, ο Σατανάς χρησιμοποιεί τις ίδιες επινοήσεις που χρησιμοποίησε στον κήπο της Εδέμ—ψέματα, εξαπάτηση και παραπληροφόρηση. Nhưng nói chung, Sa-tan sử dụng cùng những mưu kế hắn đã dùng trong vườn Ê-đen—dối trá, lừa bịp và xuyên tạc. |
Το κοινό βρίσκεται σε μεγάλη σύγχυση και η παραπληροφόρηση αφθονεί. Quần chúng nhận được thông tin lệch lạc và bị hoang mang. |
Διορθώνοντας την Παραπληροφόρηση Chỉnh lại sự xuyên tạc |
Τότε το έργο μας κηρύγματος ήταν απαγορευμένο στον Καναδά λόγω παραπληροφόρησης από τους εναντιουμένους στη διάρκεια του Β ́ Παγκόσμιου Πολέμου. Dạo ấy công việc rao giảng của chúng tôi bị cấm đoán ở Canada do sự tuyên truyền lệch lạc của mấy kẻ chống đối trong Thế Chiến II. |
Έτσι, πρέπει ν' αντιμετωπίσουμε αυτήν την παραπληροφόρηση, το κενό μεταξύ αντίληψης και αλήθειας σε κύρια ζητήματα της παγκοσμιοποίησης. Chúng ta cần đính chính những thông tin sai lệch này, khoảng cách từ nhận thức đến thực tế trong những mặt chính của toàn cầu hóa. |
Αποφεύγουμε την παραπληροφόρηση. Chúng tôi đang cố gắng tránh những thông tin sai lệch. |
Πώς μπορεί να καταπολεμηθεί η παραπληροφόρηση γύρω από σεξουαλικά ζητήματα; Làm sao có thể chống lại những điều sai lầm về tình dục một cách tốt nhất? |
Πώς μπορούμε να γίνουμε “οξυδερκείς” και να αναγνωρίζουμε τα αναληθή δημοσιεύματα, τους αστικούς μύθους, τις απάτες και οποιαδήποτε άλλη παραπληροφόρηση είναι δυνατόν να εμφανιστεί στην οθόνη του υπολογιστή μας; Làm thế nào chúng ta có thể trở nên “khôn ngoan” và nhận ra những trò đánh lừa, chuyện lừa đảo, giả mạo và những thông tin sai lệch khác mà có thể xuất hiện trên màn hình máy tính của mình? |
Οι σύγχρονοι διαγγελείς της Βασιλείας γίνονται συχνά στόχος παραπληροφόρησης και κακόβουλης προπαγάνδας. Ngày nay người ta thường bóp méo và tuyên truyền độc địa về những người rao giảng Nước Trời. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παραπληροφόρηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.