παραλείπω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παραλείπω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παραλείπω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παραλείπω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bỏ qua, trừ, bỏ, ngoại trừ, bỏ sót. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παραλείπω
bỏ qua(skip) |
trừ(except) |
bỏ(skip) |
ngoại trừ(except) |
bỏ sót(miss) |
Xem thêm ví dụ
Τα χρήματα ήταν μετρημένα και η πρόσθετη διδασκαλία για αγγλικά και μαθηματικά χρηματοδοτούνταν ασχέτως του τι μπορεί να παραλείπαμε, συνήθως καινούρια ρούχα, ήταν πάντα από δεύτερο χέρι. Từng đồng tiền đều được cân nhắc và tiền học thêm tiếng Anh và toán được đặt riêng ra bất kể việc khoản nào phải trừ bớt đi, thường thì đó là quần áo mới; quần áo chúng tôi lúc nào cũng là đồ cũ. |
Για παράδειγμα, μερικοί νέοι ιεραπόστολοι μεταφέρουν αυτόν τον φόβο των ανθρώπων στο ιεραποστολικό πεδίο και παραλείπουν να αναφέρουν την κατάφωρη ανυπακοή ενός συνεργάτη στον πρόεδρο ιεραποστολής τους, διότι δεν θέλουν να προσβάλουν τον ανυπάκουο συνάδελφό τους. Ví dụ, một số người truyền giáo trẻ tuổi mang theo nỗi sợ hãi loài người này vào nơi truyền giáo và khi môt người bạn đồng hành bất tuân trắng trợn thì họ đã không báo cáo cho vị chủ tịch phái bộ truyền giáo biết vì không muốn xúc phạm đến người bạn đồng hành bướng bỉnh. |
Γι’ αυτό, οι περισσότερες σύγχρονες μεταφράσεις παραλείπουν αυτή τη νόθα αναφορά στον Θεό. Do đó, hầu hết các bản dịch hiện nay đều loại ra từ “Đức Chúa Trời” vì không có trong nguyên bản. |
Πώς φαίνεται η σοφία του Ιεχωβά από το γεγονός ότι ο Λόγος του μερικές φορές παραλείπει ορισμένες λεπτομέρειες; Tại sao việc Kinh Thánh có lúc không cho biết một số chi tiết lại chứng tỏ sự khôn ngoan của Đức Giê-hô-va? |
Από τα ζητήματα ηθικής μέχρι την επαγγελματική δεοντολογία και από την εκπαίδευση των παιδιών μέχρι τη λατρεία του Θεού, η Γραφή δεν παραλείπει τίποτα σημαντικό. Từ đạo đức đến lương tâm nghề nghiệp, từ việc huấn luyện con cái đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời, Kinh Thánh không bỏ sót bất cứ điều quan trọng nào. |
Πώς μπορούν οι αναγνώστες των μεταφράσεων της Αγίας Γραφής οι οποίες παραλείπουν το όνομα του Θεού ν’ ανταποκριθούν πλήρως σ’ αυτή την προτροπή; Làm thế nào người đọc có thể hưởng ứng hoàn toàn lời kêu gọi này khi đọc các bản dịch Kinh-thánh bỏ đi danh Đức Chúa Trời? |
Ο ένας γαμήλιος σύντροφος δεν πρέπει να είναι τόσο πολύ απασχολημένος με τη δική του πνευματική πρόοδο σε γνώση και κατανόηση, ώστε να παραλείπει να δείχνει ειλικρινές ενδιαφέρον για την πνευματική πρόοδο του άλλου γαμήλιου συντρόφου. Một người chớ nên quá lo nghĩ đến sự tiến bộ về thiêng liêng của chính mình mà không nghĩ đến người hôn phối của mình. |
Με παρόμοιο τρόπο, σκεφτείτε πόση έλλειψη σεβασμού εκδηλώνεται απέναντι στον Χριστό Ιησού όταν εκείνοι που ισχυρίζονται ότι είναι ακόλουθοί του απορροφούνται τόσο πολύ κάθε χρόνο από τις ειδωλολατρικές παραδόσεις των Χριστουγέννων και από το να τιμούν ένα βρέφος ώστε παραλείπουν να τον τιμούν ως Βασιλιά. Cũng vậy, mỗi năm những người tự xưng là môn đồ của Giê-su Christ quá mải mê thực hành các phong tục tà giáo của Lễ Giáng sinh và tôn vinh một đứa bé sơ sinh đến nỗi họ không tôn vinh Chúa Giê-su với tư cách là Vua. Bạn hãy nghĩ điều đó tỏ ra bất kính đối với ngài biết bao. |
8 Από την άλλη μεριά, το να παραλείπουμε να εκδηλώνουμε συμπονετική συγχωρητικότητα θέτει σε κίνδυνο τη σχέση μας με τον Ιεχωβά. 8 Mặt khác, nếu chúng ta không tha thứ với lòng thương xót, mối liên lạc của chúng ta với Đức Giê-hô-va có thể bị lâm nguy. |
(Ιακώβου 1:2-4) Είθε να μην παραλείπουμε ποτέ να στοχαζόμαστε με προσευχή το πώς αντιδρούμε στις δοκιμασίες! (Gia-cơ 1:2-4) Mong sao chúng ta không bao giờ quên suy ngẫm và cầu nguyện khi đối phó với những thử thách! |
* Μήπως το γεγονός πως αυτοί οι άντρες παραλείπονται από έναν κατάλογο που δεν αξιώνει ότι είναι πλήρης και ο οποίος εμφανίζεται σε ένα μη κανονικό βιβλίο πρέπει να μας κάνει να τους απορρίψουμε όλους ως φανταστικά πρόσωπα; * Vì danh sách bỏ sót những người như thế và không tự nhận là liệt kê đầy đủ những người công bình; nó lại nằm trong một sách không thuộc chính điển, vậy chúng ta có phải xem những người bị bỏ sót trong danh sách là những nhân vật bịa đặt không? |
Έχει μετρηθεί και παραλείπεται και παραληφθεί και υπολογίζονται, μέχρι τα μάγουλά της ήταν αρκετά κόκκινο, και ήταν πιο ενδιαφέρον από ό, τι είχε ποτέ από τότε που γεννήθηκε. Cô tính và bỏ qua, và bỏ qua và đếm, cho đến khi má của cô khá màu đỏ, và cô ấy quan tâm nhiều hơn cô đã từng được kể từ khi cô được sinh ra. |
Ίσως παραλείπουν να υποβάλλουν τον εαυτό τους σε πνευματικές εξετάσεις ή αυτοεξέταση μέχρις ότου τους πλήξει η συμφορά. Họ có thể thiếu sót trong việc kiểm tra sức khỏe thiêng liêng hoặc tự kiểm điểm cho đến khi gặp tai họa. |
22 Η ασύγκριτη σοφία του Ιεχωβά φαίνεται από το γεγονός ότι ο Λόγος του μερικές φορές παραλείπει ορισμένες λεπτομέρειες. 22 Việc Lời Đức Giê-hô-va có lúc không cho biết một số chi tiết chứng tỏ sự khôn ngoan vô song của Ngài. |
Μην παραλείπετε να κάνετε τις δικές σας τακτικές συνεισφορές για να συμβάλλετε στα έξοδα της Αίθουσας Βασιλείας και του έργου κηρύγματος. Đừng nên bỏ bê việc đóng góp riêng để trang trải phí tổn của Phòng Nước Trời cùng công việc của tổ chức trên toàn thế giới. |
Γιατί είναι ζωτικό να μην παραλείπονται βασικές ιδέες; Tại sao không bỏ sót một ý tưởng then chốt nào là rất quan trọng? |
(Ιωάννης 6:26, 27· Πράξεις 1:8) Ωστόσο, όσο σημαντικό και αν είναι το να δίνουμε από πνευματική άποψη, δεν θα πρέπει ασφαλώς να παραλείπουμε να δίνουμε και από υλική άποψη.—Ιακώβου 2:15, 16. (Giăng 6:26, 27; Công-vụ các Sứ-đồ 1:8) Tuy nhiên, dù việc giúp đỡ người khác về thiêng liêng rất quan trọng, nhưng chúng ta cũng không nên quên đóng góp về vật chất nữa.—Gia-cơ 2:15, 16. |
Παρά την κακία του ανθρώπου, τι βλέπουμε να παραλείπεται σε πολλά από τα ιστορικά βιβλία της Αγίας Γραφής, πράγμα που μας προβληματίζει; Mặc dù con người xấu xa nhiều, chúng ta lưu ý nhiều sách lịch sử của Kinh-thánh không nói rõ chi tiết nào? |
Παγώνει την TV, παραλείπει τις διαφημίσεις, θυμάται τις τηλεοπτικές σας συνήθειες, κλπ., κλπ. " Nó dừng chương trình trực tiếp, bỏ qua đoạn quảng cáo, nhớ những thói quen xem phim của bạn, vân vân. " |
Αλλά θα μιλάγατε ωραία για κάποιον, κάτι που παραλείπετε να κάνετε. Nhưng ông đã nói tốt một đồng nghiệp, điều rõ ràng ông đang bỏ qua. |
Ο Πατέρας δεν παραλείπεται απ’ αυτή την εικόνα, αφού αυτός είναι αυτή καθαυτή η Πηγή του αγίου πνεύματος. Đức Chúa Trời không bị bỏ quên đâu bởi Ngài chính là nguồn gốc của thánh linh. |
(Οι εναρκτήριες ανακοινώσεις θα παραλείπονται.) (Nên bỏ phần thông báo). |
Ο Χριστιανός σύζυγος δεν παραλείπει να δείχνει εκτίμηση για τον τρόπο με τον οποίο η σύζυγός του προσπαθεί να αντεπεξέλθει σε τυχόν συναισθηματικές διαταραχές που περνάει στη μέση ηλικία της. Người chồng theo đạo đấng Christ sẽ thông cảm sự kiện vợ mình phải cố sức đương đầu với bất cứ sự xáo trộn nào về mặt cảm xúc trong tuổi trung niên. |
Ας μην παραλείπουμε, λοιπόν, να υπακούμε στον Ηγέτη μας και να συνεργαζόμαστε με εκείνους που χρησιμοποιεί Αυτός σήμερα. Vậy, chúng ta hãy vâng lời Đấng Lãnh Đạo và hợp tác với những người mà ngài đang dùng ngày nay. |
Αυτό που κάνω στη δουλειά μου, είναι να παραλείπω τον καμβά εντελώς και αν θέλω να ζωγραφίσω το πορτραίτο σου, το ζωγραφίζω επάνω σου, κυριολεκτικά επάνω σου. Cách tôi vẽ đó là bỏ qua vải bố. Nếu tôi muốn vẽ chân dung của bạn, thì tôi sẽ trực tiếp lên bạn - lên cơ thể bạn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παραλείπω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.