παραίτηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ παραίτηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παραίτηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ παραίτηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự từ bỏ, Thoái vị, sự bỏ, Văn hóa từ chức, từ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ παραίτηση

sự từ bỏ

(waiver)

Thoái vị

(abdication)

sự bỏ

(waiver)

Văn hóa từ chức

(waiver)

từ chức

(resignation)

Xem thêm ví dụ

Ύστερα από λίγο, ωστόσο, κύλισε το αμαξίδιο αργά στους άλλους και με μία έκφραση ήρεμης παραίτησης, προετοιμάσθηκε για να τον βοηθήσουν να σηκωθεί.
Tuy nhiên, một lúc sau, anh ta từ từ lăn chiếc xe lăn trở lại chỗ cũ và với vẻ mặt buồn bã anh ta chuẩn bị để được đỡ ra khỏi chiếc xe lăn đó.
Είναι αυτό το χάσμα ανάμεσα στο 96 και το 91 που εξηγεί την πολιτική της παραίτησης.
Và chênh lệch là 96 và 91 đã giải thích cho sự cam chịu chế độ chính trị.
Θα είχαμε φιλονικίες, τσακωμούς, ίσως και κάποιοι να υπέβαλαν την παραίτησή τους.
Sẽ có cãi cọ, sẽ có đánh nhau. Thậm chí có thể còn có vài người bỏ việc nữa.
Στις 2 Σεπτεμβρίου 2015, έπειτα από σωρεία καταγγελιών και έχοντας αρθεί η ασυλία του από το Κογκρέσο μία ημέρα νωρίτερα, ο Πέρες υπέβαλε την παραίτησή του από πρόεδρος.
Ngày 2 tháng 9 năm 2015, ông bị cáo buộc tham nhũng sau khi đã bị Quốc hội Guatemala tước bỏ quyền miễn trừ một ngày trước đó, Pérez đã đệ đơn xin từ chức.
Τότε σας υποβάλλω την παραίτησή μου.
Rồi Ông sẽ có đơn từ chức của tôi, Thưa ông.
Αν δεν το κάνεις, θα αναγκαστώ να αποσύρω την παραίτηση.
Nếu em không làm vậy, anh sẽ không từ chức nữa.
Ξέρω πως θα εξελιχθεί η παραίτηση του Μπρόκχαρτ.
Tôi có thể nói cho cô việc Brockhart từ chức sẽ thành ra thế nào.
Το χαοτικό κλίμα που εντεινόταν και οι φωνές διαμαρτυρίας οδήγησαν τελικά στην παραίτηση του πρόεδρου ντε λα Ρούα.
Không khí hỗn loạn tăng lên, giữa các cuộc bạo loạn kèm theo những lời kêu gọi "tất cả họ nên ra đi", cuối cùng dẫn đến sự từ chức của tổng thống de la Rúa.
Ο Αμίν απέρριψε την πρόταση δηλώνοντας ότι θα προτιμούσε την παραίτησή τους αντί να γευματίσει μαζί τους.
Hafizullah Amin từ chối lời mời, nói rằng ông muốn họ từ chức thay vì ăn trưa với họ.
Κάντε αίτηση για παραίτηση της αξίωσης μέσω των κεντρικών υπηρεσιών, τομέας 918.
Nộp đơn yêu cầu qua các dịch vụ trung tâm, khu vực 9-18.
Η παραίτηση μου.
Đơn xin từ chức của tôi.
Στόχος των διαδηλωτών αποτελεί η παραίτηση του Αλί Αμπντουλάχ Σαλέχ.
Yêu cầu của những người biểu tình đó là bắt buộc tổng thống Ali Abdullah Saleh phải từ chức.
1967 - Πόλεμος του Βιετνάμ: Ο Αμερικανός υπουργός Άμυνας Ρόμπερτ Μακναμάρα ανακοινώνει την παραίτησή του.
1967 - Chiến tranh Việt Nam: Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ Robert McNamara tuyên bố từ chức.
30 Απριλίου: ο αυτοκράτορας Ακιχίτο της Ιαπωνίας θα παραιτηθεί από τη θέση του· είναι η πρώτη παραίτηση από Ιάπωνα μονάρχη μετά από περίπου δύο αιώνες.
30 tháng 4: Nhật hoàng Akihito của Nhật Bản sẽ thoái vị khỏi vị trí của mình; sự thoái vị đầu tiên của một vị thiên hoàng Nhật Bản trong khoảng hai thế kỷ.
Δεν έπρεπε να κάνετε δεκτές τις παραιτήσεις μας.
Các ông phải bác đơn xin từ chức của chúng tôi chứ.
Αργότερα, τον Νοέμβριο του 1891, ανέλαβε την προεδρία μετά την παραίτηση του προέδρου, στρατάρχη Ντεοντόρο ντα Φονσέκα.
Sau đó, tháng 11 năm 1891, ông lên chức tổng thống sau khi ông Marshal Deodoro da Fonseca, vị tổng thống đầu tiên của Brasil, đã từ chức.
Το Εθνικό Δημοκρατικό Κόμμα διέθετε αδιαμφισβήτητη εξουσία στην κρατική πολιτική, ενώ θεωρείται de facto ενιαίο κόμμα με αυταρχικά χαρακτηριστικά, μέσα σε ένα σύστημα επισήμως πολυκομματικό, από τη δημιουργία του μέχρι την παραίτηση του Χόσνι Μουμπάρακ, διαδόχου του Σαντάτ, σε απάντηση προς την Αιγυπτιακή Επανάσταση του 2011.
Đảng này đã được hưởng quyền lực không thể tranh cãi trong chính trị quốc gia Ai Cập, thường được coi là một thực tế đảng duy nhất với các đặc tính độc bên trong một hệ thống đa đảng chính thức, từ khi thành lập cho đến khi từ chức của người kế vị Sadat Hosni Mubarak để đáp ứng yêu sách của người biểu tình trong cuộc cách mạng Ai Cập năm 2011.
Ο Κάρολος Β' (Carol al II-lea al României, 15 Οκτωβρίου 1893 - 4 Απριλίου 1953) βασίλευσε ως βασιλιάς της Ρουμανίας από τις 8 Ιουνίου 1930 μέχρι τον εξαναγκασμό του σε παραίτηση στις 6 Σεπτεμβρίου 1940.
Carol II (15 tháng 10 năm 1893 - ngày 4 tháng 4 năm 1953) là Vua Romania từ ngày 8 tháng 6 năm 1930 cho đến khi bị trục xuất vào ngày 6 tháng 9 năm 1940.
Στη χώρα που ήταν κάποτε γνωστή για την παθητική της παραίτηση όπου, όσο άσχημα κι αν εξελίσσονταν τα πράγματα, μόνο το 4% εξέφραζε την άποψή του σε έναν δημόσιο λειτουργό, σήμερα το 90 τοις εκατό μας λέει ότι εάν υπάρχει κάποιο πρόβλημα στην κοινότητά τους επαφίεται σε αυτούς για να το διορθώσουν.
Ở đất nước từng được biết đến bởi sự thoái vị thụ động, nơi, mọi việc tệ đến mức, chỉ 4% dân số bày tỏ ý kiến với công chức nhà nước, ngày nay 90% nói với chúng tôi rằng nếu có vấn đề trong cộng đồng của họ, thì họ có trách nghiệm sửa chữa nó.
Θα αλλάξουμε το χρώμα αφού ανακοινώσουμε την παραίτηση.
Chúng ta sẽ tiến hành sau khi tôi công bố từ chức.
Μόλις τελειώσει όλο αυτό, περιμένω την παραίτησή σου.
Khi chuyện này kết thúc, tôi hi vọng anh sẽ từ chức.
Ο Ζαν-Μαρί Λε Πεν ήταν ηγέτης του κόμματος από την ίδρυσή του και το αναμφισβήτητο κέντρο του κόμματος μέχρι την παραίτησή του το 2011.
Jean-Marie Le Pen là lãnh tụ đầu tiên của đảng từ lúc bắt đầu cho đến khi ông từ chức vào năm 2011.
Στις 5 Ιουνίου 2008 ο Υπουργός Άμυνας Ρόμπερτ Γκέιτς έκανε δεκτές τις παραιτήσεις τόσο του Υπουργού Αεροπορίας Μάικλ Γουάιν (Michael W.
Ngày 5 tháng 6 năm 2008, Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ Robert M. Gates chấp thuận đơn từ chức của cả hai Bộ trưởng Không quân Hoa Kỳ Michael W. Wynne và Tham mưu trưởng Không quân Hoa Kỳ, tướng T. Michael Moseley.
Ένα ποίημα, για τον ύπουλο προκάτοχό σας την εποχή της παραίτησής μου.
Một vài vần điệu sáng tác cho người tiền nhiệm không trung thành của ông lúc ta thoái vị.
Συνεπώς, υποβάλλω την παραίτησή μου.
Vì thế tôi nộp đơn xin từ chức.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παραίτηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.