"παράδοση" trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ "παράδοση" trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ "παράδοση" trong Tiếng Hy Lạp.
Từ "παράδοση" trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phong tục, sự chuyển dịch, truyền miệng, Phong tục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ "παράδοση"
phong tụcnoun Επινόησαν αυτήν την παράδοση για την άφιξή τους εδώ. Họ đã tạo ra phong tục đó cho những người di cư đến đây. |
sự chuyển dịchnoun |
truyền miệngnoun |
Phong tục
Επινόησαν αυτήν την παράδοση για την άφιξή τους εδώ. Họ đã tạo ra phong tục đó cho những người di cư đến đây. |
Xem thêm ví dụ
Στις ημέρες του Ιησού και των μαθητών του, έφερε ανακούφιση στους Ιουδαίους που είχαν συντετριμμένη καρδιά εξαιτίας της πονηρίας του Ισραήλ και υπέφεραν ως αιχμάλωτοι στις ψεύτικες θρησκευτικές παραδόσεις του Ιουδαϊσμού του πρώτου αιώνα. Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
Ο Ομάρ εκτιμά την παράδοση των όπλων του. Omar đánh giá cao công việc của các anh. |
Το έντυπο Ενόραση στις Γραφές, Τόμος 2, σελίδα 1118 (στην αγγλική), δείχνει ότι η λέξη παράδοση, που χρησιμοποιείται στο Κείμενο, σημαίνει κάτι που «μεταδίδεται προφορικά ή γραπτά». Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
Αυτοί που ήταν βυθισμένοι στο τέλμα της ευλάβειάς τους για εκείνο το ωραίο κτίριο στην Ιερουσαλήμ και για τα έθιμα και τις παραδόσεις που είχαν αναπτυχθεί γύρω από το Μωσαϊκό Νόμο δεν αντιλαμβάνονταν το συνολικό σκοπό που εξυπηρετούσαν ο Νόμος και ο ναός! Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ! |
Δεκαπέντε λεπτά μέχρι την παράδοση. 15 phút nữa đến điểm hẹn. |
Γράψτε στο ημερολόγιό σας το σχέδιό σας για να ενδυναμώσετε την τωρινή σας οικογένεια και τις αξίες και παραδόσεις που θέλετε να εδραιώσετε με την μελλοντική οικογένειά σας. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
Η στάση τους, όμως, ήρθε σε αντίθεση με τις βαθιά ριζωμένες παραδόσεις και τους φόβους εκείνης της μικρής αγροτικής κοινότητας. Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi. |
Ακόμα σημαντικότερο είναι το γεγονός ότι οι εκκλησιαζόμενοι στο Νότιο Ημισφαίριο είναι πολύ πιο προσκολλημένοι στις παραδόσεις από ό,τι οι εκκλησιαζόμενοι στο Βόρειο Ημισφαίριο. Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu. |
Όλες οι παραδόσεις μας είναι εδώ για να μας βοηθήσουν να καταλάβουμε. Những kinh nghiệm của người đi trước có thể giúp ta hiểu. |
Έχω μια παράδοση για τη νέα σου συνάδελφο. Có món đồ mới gửi đến cho cô nhân viên mới của ông. |
Επίσης, μπορεί κανείς να επισκεφτεί ένα παρεκκλήσι, το οποίο, σύμφωνα με την παράδοση, ήταν το σπίτι όπου έζησε και πέθανε η Μαρία. Người ta cũng có thể viếng thăm một tiểu giáo đường. Theo lời truyền khẩu thì đây là ngôi nhà mà bà Ma-ri sống cho đến lúc qua đời. |
Η παράδοση θα γίνει, η κόρη μου θα το ξεπεράσει. Việc giao hàng sẽ hoàn thành. Con gái tao sẽ vượt qua điều này. |
Θα μπορούσε να ενδιαφέρεται να προσφέρει ντόπιες υπηρεσίες στην κοινότητά της: φύλαξη παιδιών, τοπικές παραδόσεις, φροντίδα κατοικιδίων. Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng. |
Στη Δύση, οι απόψεις περί αμαρτίας είναι κατά παράδοση ξεκάθαρες, και οι περισσότεροι άνθρωποι συμφωνούν ότι η αμαρτία υπάρχει και ότι πρέπει να αποφεύγεται. Ở Tây phương, các quan niệm về tội lỗi đã được định nghĩa rõ ràng từ lâu, và đa số người ta nhìn nhận rằng tội lỗi có thật và nên tránh. |
Είναι μια Χριστουγεννιάτικη παράδοση... για τα παιδιά! Đây là truyền thống cho những đứa bé. |
Δείτε, ποια ήταν η παράδοση έγινε τελετουργικό. Thấy đấy, truyền thống đã trở thành nghi lễ. |
2:8) “Η φιλοσοφία και η κενή απάτη σύμφωνα με την παράδοση των ανθρώπων” γίνονται έκδηλες σήμερα στον κοσμικό τρόπο σκέψης που προωθούν πολλοί διανοούμενοι. Nhiều giáo viên dạy “các triết lý cùng những tư tưởng gian trá và rỗng tuếch theo truyền thống của loài người”. |
* Τι παραδόσεις έχετε δημιουργήσει, ώστε να φέρετε εσάς και την οικογένειά σας πιο κοντά στον Σωτήρα; * Các anh chị em đã tạo ra những truyền thống nào để mang bản thân và gia đình mình đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn? |
Είναι παράδοση ο πρώτος χορός. khiêu vũ đón khách. |
Η Δεύτερη Σύνοδος του Βατικανού επιβεβαίωσε ότι, «σύμφωνα με την παράδοσή της, η Εκκλησία αποδίδει λατρευτικό σεβασμό στους αγίους και τιμά τα αυθεντικά τους λείψανα και τις εικόνες τους». Hội đồng Vatican thứ hai (The Second Vatican Council) xác nhận một lần nữa rằng “thể theo truyền thống, Giáo hội tôn thờ chư thánh và tôn kính các di hài trung thực và những hình ảnh của họ” (Constitution “Sacrosanctum Concilium” sulla sacra Liturgia, trong I Documenti del Concilio Vaticano II, năm 1980, Edizioni Paoline). |
Ο θείος πρέπει να ξεκίνησε τις δολοφονίες, και τα παιδιά συνεχίζουν την παράδοση. Ông chú chắc đã bắt đầu giết người, họ đã tiếp tục truyền thống. |
Οι θρησκευτικοί ηγέτες της εποχής —οι Σαδδουκαίοι, οι Φαρισαίοι και οι γραμματείς— τηρούσαν ανθρωποποίητες παραδόσεις, βάζοντάς τες πάνω από το γραπτό Λόγο του Θεού. Những nhà lãnh đạo tôn giáo thời bấy giờ—người Sa-đu-sê, Pha-ri-si và các thầy thông giáo—đã giữ theo các truyền thống của loài người, đặt chúng lên trên Lời Đức Chúa Trời. |
Θα ακολουθούσε ο Ιησούς μια τέτοια αντιγραφική παράδοση; Chúa Giê-su có theo truyền thống không phù hợp với Kinh-thánh như thế không? |
Εάν οι μαρτυρίες μας είναι αδύναμες και η μεταστροφή μας επιφανειακή, είναι πολύ μεγαλύτερος ο κίνδυνος να δελεαστούμε από τις ψευδείς παραδόσεις του κόσμου και να κάνουμε κακές επιλογές. Nếu chứng ngôn của chúng ta còn yếu và sự cải đạo của chúng ta hời hợt, thì chúng ta sẽ có nguy cơ nhiều hơn là sẽ bị lôi cuốn bởi những truyền thống sai lạc của thế gian để có những lựa chọn sai lầm. |
Εξαιτίας της παράδοσης που έχει επιβληθεί, που προέρχεται από πρότυπα εξουσίας όπως οι άντρες, οι παππούδες κλπ. Phần lớn đó là cách áp đặt truyền thống của những người có quyền hành như đàn ông, như ông bà và tương tự vậy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ "παράδοση" trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.