papus trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papus trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papus trong Tiếng Rumani.

Từ papus trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mào lông, hộp bút, cò, cò bạch, lông cài mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papus

mào lông

(pappus)

hộp bút

cò bạch

lông cài mũ

Xem thêm ví dụ

Am devenit foarte interesat de papusi, si doresc sa va arat un ultim lucru,
Tôi bắt đầu có sở thích với những con rối và tôi muốn cho các bạn xem một thứ cuối cùng.
Multumesc, papusa.
Cảm ơn, búp bê.
Vreti sa mai incercati sa castigati papusa pentru doamna?
Hãy thử để lấy búp bê Kewpie cho quý cô đi.
Au niste teatre de papusi nemaipomenite.
có nhà hát múa rối rất tuyệt ở đó.
Tati, multumesc pntru papusa.
Bố ơi, cám ơn bố về con búp bê.
Ea nu a fost particularizată care Amanta Maria ar trebui să facă nimic, dar stau şi să permită se a fi imbracata ca o papusa, dar inainte ca ea a fost gata pentru micul dejun ea a început să suspecteze că viaţa la
Nó đã không được tùy chỉnh Mistress Mary nên làm bất cứ điều gì nhưng đứng và cho phép mình là ăn mặc như một con búp bê, nhưng trước khi cô đã sẵn sàng cho bữa sáng bắt đầu nghi ngờ rằng cuộc sống của mình
Crezi ca e ceva legat de papusa?
Anh nghĩ nó liên quan đến người hâm mộ cuồng tín?
O casa pentru papusi!
Một ngôi nhà dành cho những con búp bê!
Baiete, esti un baiat de treaba, papusa.
Anh là một anh Mẽo dễ thương.
Sa-ti spun ceva papusa.
Để anh nói em nghe cái này, cưng.
De ce are ea chiar avea o papusa.
Sao cô ấy còn có búp bê.
E in regula papusa.
Không sao đâu.
Da, ciudatul cu papusile.
Phải, kẻ đồng bóng với mấy con rối.
Veniti si castigati o papusica.
Lại gần hơn nữa và thắng được một con búp bê nhỏ nào.
Ma intreb daca mai cara cu ea peste tot papusa aia Barbie?
không biết nó còn đem con búp bê Barbie đi khắp nơi không?
Nu ati castigat papusa.
Lần này không thắng búp bê Kewpie rồi.
As dori sa fiu o papusa.
Tôi muốn làm một con búp-bê.
Ti- ai cumparat o papusa?
Cậu mua thú bông đấy à?
Intr-o casa de papusi antica.
Trong căn nhà búp-bê cổ ở phòng mình.
Du-te acasa si animale de companie naibii papusa ta.
Về nhà chơi với mấy con búp bê của em đi.
Au sarit pe el... si l-au aruncat in toate partile ca pe o papusa pentru a ajunge la afinele alea.
Chúng nhảy lên khắp người ảnh và tung hứng ảnh như một con búp bê bằng giẻ rách để lấy dâu xanh.
Aha, asa se creeaza papusile.
Ồ, đây là cách mà các bạn làm một con rối.
Cumperi papusile alea de portelan?
Cô mua mấy con búp bê sứ đó à?
Iata o papusa.
Đây là một chú rối.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papus trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.