παπιγιόν trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ παπιγιόν trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παπιγιόν trong Tiếng Hy Lạp.

Từ παπιγιόν trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ca vát nơ bướm, Nơ bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ παπιγιόν

ca vát nơ bướm

noun

Nơ bướm

Θα σου δανείσω τα χρήματα αλλά θα μου τα δώσεις πίσω, αλλιώς θα αποχτήσεις τέτοιο παπιγιόν με κόκκαλα.
Tôi cho cậu vay tiền, nhưng cậu sẽ trả lại tôi hoặc là cậu sẽ có một cái nơ bướm bằng bìu đấy.

Xem thêm ví dụ

Η αστυνομία δε θα πιάσει ποτέ τον Παπιγιόν.
Cảnh sát sẽ không bao giờ bắt được Papillon.
Πάρε το μικρό σου παπιγιόν, τα πράγματα σου, και φύγε από το γραφείο.
Giờ lấy cái con bướm, mau cút khỏi đây, mày hiểu chứ?
Θα μπορούσε να έχει μια απλή μεταμφίεση, όπως μια μαύρη κορδέλα δεμένη σαν παπιγιόν.
Người ấy có thể mặc một bộ trang phục giản dị, chẳng hạn như một cái cà vạt nơ màu đen.
Παπιγιόν;
Papillon?
Ένας άλλος τύπος λαιμοδέτη, το παπιγιόν, έγινε δημοφιλής στη δεκαετία του 1890.
Một loại cà vạt khác, gọi là con bướm, bắt đầu thịnh hành vào thập niên 1890.
Πάντα φοράει κάτι περίεργα παπιγιόν.
Tại sao cô ta mặc áo trắng nhỉ?
Φοράει παπιγιόν;
Nó đeo con bướm à?
Πώς γνώρισες τον Παπιγιόν;
Làm sao anh quen biết Papillon?
Το παπιγιόν δεν ταιριάζει με το κουστούμι.
Cái nơ không hề hợp với bộ vét chút nào.
Δεν έβγαζε καν το παπιγιόν.
Thậm chí còn không tháo con bướm ra.
Ζήτα τον Παπιγιόν.
Tìm người tên Papillon.
Θα σου δανείσω τα χρήματα αλλά θα μου τα δώσεις πίσω, αλλιώς θα αποχτήσεις τέτοιο παπιγιόν με κόκκαλα.
Tôi cho cậu vay tiền, nhưng cậu sẽ trả lại tôi hoặc là cậu sẽ có một cái nơ bướm bằng bìu đấy.
Παπιγιόν, πόσο καιρό γνωρίζεις αυτόν τον τύπο;
Papillon, anh quen tên này được bao lâu?
Μπορείς να μας πεις πού βρήκες το μικρότερο παπιγιόν του κόσμου;
Cô có thể cho biết cô mua cái nơ bé xíu này ở đâu không?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παπιγιόν trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.