papia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ papia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lồn, bánh baba, ngạc nhiên, bà ngoại, sửng sốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papia

lồn

bánh baba

ngạc nhiên

bà ngoại

sửng sốt

Xem thêm ví dụ

Papi está en casa.
Papa về rồi.
Te amo, papi.
Em yêu anh, Ba yêu.
Gracias, papi.
Cảm ơn Bố.
Quizá Papi cambió de opinión.
Không, có lẽ " Bố " đổi ý rồi.
Quince y Papi estarían muertos.
Thì ít nhất Quince và Papi sẽ chết.
Quería ver a papi.
Con chỉ muốn đi đón bố thôi mà.
" Papi " suena bien.
I Iike that, Daddy.
No necesito que llegue un policía porque tu papi ve nuestro teléfono en la cuenta.
Điều cuối cùng bác cần là cảnh sát đến đây vì bố cháu thấy số con bác trên hóa đơn điện thoại.
" Papi, no sé quién soy.
" Cha ơi, con chẳng biết mình là ai,
Papi, ese pájaro está lastimado.
Bố nhìn kìa, con chim bị thương rồi.
Hola, papi.
Chào bố.
Soy tu papi y tu mami.
Tôi là cha và là mẹ cậu.
Papi, ¿dónde estás?
Bố ơi bố đâu rồi?
Papías escribió después: “Estas cosas son creíbles a los que tienen fe.
Papias viết thêm: “Đối với những người tin đạo, thì những điều này là đáng tin.
Él dijo que era amigo de papi.
Chú ấy nói rằng chú ấy là bạn của bố.
Oh, ¿no te dio tu papi para tu lechita?
Hôm nay bố không cho đủ tiền mua sữa sao?
¿Te gusta cómo me queda, papi?
Anh có thấy nó vừa vặn với em không, Ba yêu?
¿Me oyes, papi?
Bố nghe thấy con không?
¿Eres mi papi?
Chú là bố cháu ạ?
Cuando Brynlee, de cuatro años, escuchó las preguntas, dijo: “No lo sé, papi.
Khi bé Brynlee gần bốn tuổi nghe những câu hỏi này thì nó nói: “Cha ơi, con không biết.
IPor favor, papi!
Bố à, xin bố đó.
Papi, no hay nadie ahí afuera.
Bố ơi, chả có ai ngoài kia đâu!
Ése es el hombre al que ella conocerá como " papi ".
Đây là người mà lớn lên nó sẽ gọi là bố.
Papi, ¿eres tú?
Bố đấy à?
¿Extrañaron a papi?
Có nhớ cha không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.