papagali trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ papagali trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papagali trong Tiếng Rumani.
Từ papagali trong Tiếng Rumani có nghĩa là Bộ Vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ papagali
Bộ Vẹt
|
Xem thêm ví dụ
Poți face același lucru, pe măsură ce costurile scad, pentru papagalul din Carolina, marele pinguin nordic, pentru găina de țară, pentru ciocănitoarea cu cioc de fildeș, pentru culicul eschimos, pentru foca călugăriță din Marea Caraibelor, pentru mamutul lânos. Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn. |
Peştele-papagal este unul dintre cei mai atrăgători şi mai uşor de observat peşti din recif. Cá vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô. |
Şi la papagalul meu. Và con két nữa. |
Acolo am văzut un stol de papagali, cu penele lor de un verde şi albastru irizat strălucind în bătaia soarelui. Ở đó chúng tôi thấy một bầy vẹt với những bộ lông đủ sắc xanh lục và xanh dương óng ánh trong nắng. |
Astea sunt cam 5, 000 de peşti papagal cu nasul lung depunând icre la intrarea pe una dintre Insulele Phoenix. Có khoảng 5000 con cá vẹt mũi dài đang đẻ trứng ở lối vào một trong những đảo của Quần đảo Phượng hoàng. |
Un raport recent arată că în Australia sticla geamurilor a ucis într-un an 30 de Lathamus discolor, o specie de papagal din care mai există doar 2 000 de exemplare. Chẳng hạn, tại Úc trong một năm gần đây, các tấm kính đã giết hại khoảng 30 con vẹt Lathamus discolor, hiện nay loài vẹt này chỉ còn 2.000 con. |
Un stol de papagali scot sunete stridente, deranjaţi de prezenţa noastră. Một đám vẹt kêu lên ầm ĩ như để phản đối sự hiện diện của chúng tôi. |
Eu voi fi papagal, dacă nu reuşesc. Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được. |
Un papagal e o pasăre. Vẹt là chim mà. |
14 Splendidul papagal ara 14 Vẹt đuôi dài đẹp tuyệt vời |
Nu e papagalul. Ko phải là vẹt. |
Ai putea să mirosi papagalul nostru. Chú có thể ngửi con vẹt của bọn cháu. |
Dacă-i smulge oja sau aripile papagalului său, va fi mai rapid. Nếu cậu ta có sơn móng tay hoặc nghịch cánh con vẹt của cậu ta cách này sẽ nhanh hơn. |
Seamănă foarte mult, dar papagalul de Carolina e o specie dispărută. Chúng trông khá giống nhau nhưng vẹt đuôi dài Carolina đã tuyệt chủng rồi. |
Prietene Conseil, răspunse Ned cu seriozitate, cînd n-ai altceva mai bun, papagalul face cît un fazan. -Anh bạn Công-xây ơi, -Nét nghiêm trang trả lời, -một khi không có gì chén thì vẹt cũng có giá trị như gà lôi. |
Nu-mi mai cita din scripturi si fa ce ti se spune, papagal batran. Đừng có phun kinh sách ra nữa và hãy làm theo lời tôi. |
Papagalii ăştia vorbesc despre orice. Họ nói về mọi thứ: |
Tot ce putea era să îngaime ca un papagal o abreviere într-o limbă pe care n-o înțelegea. Tất cả những gì cô ấy có thể làm là nhại lại một từ viết tắt rời rạc trong một ngôn ngữ mà cô thậm chí còn không hiểu. |
Papagalii Macao îşi fac cuiburile pe lângă alunul brazilian. Bầy vẹt có lẽ đang làm tổ gần những cây dẻ Brazin. |
Ce au zărit ei erau papagali ara, papagali cu coadă lungă ce populează regiunile tropicale ale Americilor. Họ thấy những đàn vẹt đuôi dài ở các vùng nhiệt đới châu Mỹ. |
Papagalul din Carolina lumina curțile tuturor. Vẹt đuôi dài Carolina từng rực rỡ khắp các mảnh sân. |
Peştii-papagal, a căror denumire ştiinţifică este Scaridae, sunt o familie mare de aproximativ 80 de specii, care trăiesc în recifele de corali de la tropice. Cá vẹt (tên khoa học là Scaridae) là một họ lớn gồm khoảng 80 loại thường sống quanh dải san hô ở vùng nhiệt đới. |
Altfel, nu facem decât să creștem un papagal compli ant, care, în timp, se va autodistruge. Nếu không, chúng ta sẽ chỉ đang nuôi những con vẹt biết vâng lời và sau này sẽ tự hủy hoại chính mình. |
Tot ce putea era să îngaime ca un papagal o abreviere într- o limbă pe care n- o înțelegea. Tất cả những gì cô ấy có thể làm là nhại lại một từ viết tắt rời rạc trong một ngôn ngữ mà cô thậm chí còn không hiểu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papagali trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.