panou trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panou trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panou trong Tiếng Rumani.
Từ panou trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bảng, bảng chỉ dẫn, thẻ, tín hiệu, tranh tứ bình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panou
bảng(sign) |
bảng chỉ dẫn(sign) |
thẻ
|
tín hiệu(sign) |
tranh tứ bình
|
Xem thêm ví dụ
Aici am reinventat mashrabiya, un arhetip al arhitecturii Arabiei antice și am creat un panou în care fiecare orificiu este dimensionat unic pentru a modela lumina și căldura care se deplasează prin el. Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó. |
Un panou solar se amortizează în șapte sau opt ani. Một bảng điều khiển năng lượng mặt trời trả cho chính nó trong bảy hay tám năm. |
Nici unul nu a trecut fara... incendiu sau... panou. Màn trình diễn của bọn bố có vẻ không ổn nếu không có cãi lộn hay hứng tình. |
Ai dat peste un panou fals, ceea ce înseamnă că gardienii o sa vină... Vì anh mới đi vào cái hộp giả nghĩa là những tên cảnh vệ sẽ tới đây... |
Puteai să-i pui pe-un panou publicitar pentru divorţuri amiabile. Khá giống một cặp đeo biển li hôn dàn xếp. |
Apoi, acest panou de sticlă e acelaşi panou de sticlă pe care îl găsim la fiecare uşă de intrare din clasa de mijloc din America. Và tấm k này cũng giống như tấm kính có ở cửa trước của các gia đình trung lưu tại Mỹ. |
Scoateţi suportul mai mic, care este încă ataşat la panourile din spate apoi scoateţi şuruburile de la primul panou spate şi ridicaţi- l din categorie de " buzunar " de jos Loại bỏ càng thấp, mà vẫn còn được gắn vào phía sau tấm và sau đó loại bỏ các vít từ bảng điều khiển phía sau đầu tiên và nâng nó ra khỏi khung " túi " dưới |
Privind acel panou, mi-au revenit în minte o mulţime de amintiri — evenimente care mi-au modelat viaţa şi ne-au oferit ocazia de a fi la minunatul complex de la Patterson. Nhìn tấm biển trưng bày đã gợi lại cho tôi cả khối ký ức—những sự kiện đã uốn nắn đời tôi và dẫn đến việc chúng tôi có mặt tại cơ sở Patterson đáng yêu ấy. |
Acesta este un panou pe care scrie: ”Bine ați venit în locul nașterii Generalului Tso.” Đây là một chiếc biển đề chữ: "Chào mừng đến nơi sinh của Đại tướng Tso." |
Si, cand intri in oras, sa vezi un panou pe care sa scrie: Và khi ta lái xe vào thành phố, sẽ có biển hiệu ghi: |
Așa că nu le veți vedea niciodată pe un panou publicitar. Vậy nên bạn sẽ không bao giờ thấy chúng trên bảng dán thông cáo cả. |
La vreo 15 secunde, a apărut prietena ei, care fusese ascunsă după un panou, au râs, s- au îmbrăţişat şi au fugit. Sau khoảng 15 giây, bạn cô bé xuất hiện cô bé đã ẩn náu sau một màn hình -- và bọn trẻ cười, ôm nhau rồi chạy đi. |
Trageți senzori în cîmpurile goale dintr-o subfereastră sau în miniaplicația de panou Hãy kéo bộ nhạy vào ô rỗng trên bảng làm việc, hoặc vào tiểu dụng này trên bảng điều khiển |
Aceste cuvinte, care aparţin unui grup de atei, au apărut pe un panou publicitar. Đó là một tấm biển lớn do một nhóm người vô thần tài trợ. |
Andocat (panou Gắn (bảng điều khiển |
Daca n-ai avut atata minte sa faci pipi la aeroport, cum ai putea sa citesti ce scrie pe panou? Nếu anh không đủ trí khôn để đi tiểu ở phi trường, thì làm sao anh biết cái bảng đó nói gì? |
Când primesc informații pe telefon le pot afișa pe panou. Khi tôi nhận thông tin từ điện thoại của tôi, tôi có thể viết thông tin đó lên bảng thông báo. |
Acela e un panou pe perete. Đây là bảng trên tường. |
Celălalt panou solar era blocat de o bucăţică de metal care îl împiedica să se deschidă. Tấm Panel Mặt trời khác được kẹp bởi một mẩu kim loại nhỏ ngăn không cho nó mở ra. |
Nu cred că avem vreo dovadă temeinică contra cuiva de pe panou. Tao nghĩ minh không có bằng chứng Về bất cứ thằng nào trên bảng |
Panou geometrie matriţăStencils Hình học-Hình tứ giácStencils |
Ajuta-ma sa deschid acest panou de contol. Hãy xem anh có thể giúp tôi mở các tấm bảng này không? |
Îl aud pe omul tău când umblă la panou Họ nghe thấy người của các anh di chuyển trong ống thông |
Panou geometrie matriţăStencils Hình học-Hình tròn hoàn hảoStencils |
Nu ţi-aş fi cunoscut figura nici dacă aş fi fost pe un panou în faţa geamului dormitorului meu. Tôi không thể biết mặt của cậu nếu nó không ở trên bảng quảng cáo bên ngoài cửa sổ phòng ngủ của tôi. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panou trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.