πάνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πάνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πάνα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πάνα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tã, tã lót, khăn ăn, giường, luống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πάνα
tã(napkin) |
tã lót(diaper) |
khăn ăn(napkin) |
giường
|
luống
|
Xem thêm ví dụ
Μόργκαν, απ'τις σκάλες, πάνε από γύρω. Morgan, cầu thang, đi vòng. |
Οι Χριστιανοί, οι οποίοι αναπνέουν καθαρό πνευματικό αέρα πάνω στο υπερυψωμένο όρος της αγνής λατρείας του Ιεχωβά, αντιστέκονται σε αυτή την τάση. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
(Ιώβ 38:4, 7· Κολοσσαείς 1:16) Προικισμένα με ελευθερία, νοημοσύνη και αισθήματα, αυτά τα ισχυρά πνεύματα είχαν την ευκαιρία να αναπτύξουν τους δικούς τους δεσμούς αγάπης—το ένα με το άλλο και, πάνω από όλα, με τον Ιεχωβά Θεό. (Gióp 38:4, 7; Cô-lô-se 1:16) Được ban cho sự tự do, trí thông minh, cảm xúc, những thần linh mạnh mẽ này đã có cơ hội hình thành các mối yêu thương gắn bó—với nhau, và trên hết với Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
Εκείνη τη χρονιά, απασχολήθηκα αρκετά με διάφορες έρευνες, κοιτάζοντας πολλά στοιχεία πάνω σ ́αυτό το θέμα. Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này. |
Λίγο παρακάτω βλέπετε το Ρόνυ πάνω στο σφάγιο της φάλαινας. Dịch lên một chút, đây là Rony với xác con cá. |
Η ερήμωση της Ιερουσαλήμ και του ναού της επιφέρει όνειδος πάνω στους ίδιους και στον Θεό τους. Tình trạng hoang vu của Giê-ru-sa-lem và đền thờ mang lại sỉ nhục cho họ và cho Đức Chúa Trời của họ. |
Και αν ορισμένα από αυτά sloshes πάνω επάνω σας, αυτό είναι μόνο η τιμή που πληρώνει Για να είσαι καλός. Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó. |
Τότε να μην γυρίζεις τα μάτια σου πάνω μου. Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa. |
Ο ίδιος επισήμανε ότι «σήμερα πάνω από ένα δισεκατομμύριο άνθρωποι είναι πάμφτωχοι» και ότι «αυτό έχει κάνει πιο έντονες τις αιτίες που οδηγούν σε βίαιες συγκρούσεις». Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Πάνω σε όλη τους τη στολή... đầy trên quần áo chúng. |
Ο σερίφης μιλάει με την κοπέλα πάνω. Tên cảnh sát trưởng đang nói chuyện với cô gái trên lầu. |
Μιλάμε δηλαδή για έναν καπετάνιο που ρισκάρει τις ζωές όλων πάνω στο καράβι, προκειμένου αυτός ν ́ ακούσει ένα τραγούδι. Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát. |
7, 8. (α) Με ποιον τρόπο θα σειστούν τα έθνη και πώς θα πέσει πάνω τους σκοτάδι; 7, 8. a) Các nước bị rúng động và bị tối tăm bao phủ như thế nào? |
Σήκω πάνω! Đứng dậy. |
Αρχίζουν με μικρά στοιχεία και χτίζουν πάνω σ' αυτά. Họ bắt đầu với một chỉnh thể rất nhỏ và xây dưngj nó lên. |
*+ 11 Κατόπιν ανέβηκε πάνω και άρχισε το γεύμα* και έφαγε. + 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn. |
Όταν η διαδικασία της δίκης περιλαμβάνει είτε το να σηκώσει κανείς το χέρι του είτε το να το βάλει πάνω στην Αγία Γραφή καθώς ορκίζεται, ο Χριστιανός ίσως επιλέξει να υπακούσει. Khi thủ tục tòa án đòi hỏi một người giơ tay hoặc đặt tay lên Kinh Thánh khi tuyên thệ, người tín đồ Đấng Christ có thể chọn tuân theo thủ tục đó. |
+ Με μεγάλη ευχαρίστηση λοιπόν θα καυχηθώ για τις αδυναμίες μου, ώστε η δύναμη του Χριστού να παραμείνει πάνω μου σαν σκηνή. + Thế nên, tôi rất vui mừng khoe về những yếu đuối của mình, hầu cho quyền năng của Đấng Ki-tô vẫn ở trên tôi như một cái lều. |
Ηταν το παν γι'αυτόν. Cô ấy là cả thế giới với anh ta. |
Κάποια ημέρα όλοι όσοι θα ζουν πάνω στη γη θα είναι αδελφοί και αδελφές μας, ενωμένοι στη λατρεία του αληθινού Θεού και Πατέρα όλων. Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người. |
Έχουμε μόλις πάνω από 100 άντρες. Chúng ta chỉ có hơn 100 người. |
Όνειρό μου Ήταν να Ζω Πάνω σε Ρόδες Tôi từng mơ về “cuộc đời trên những bánh xe” |
34 Επίσης, ρίξαμε κλήρο σχετικά με την προμήθεια των ξύλων που πρέπει να φέρνουν οι ιερείς, οι Λευίτες και ο λαός στον οίκο του Θεού μας κατά τους πατρικούς μας οίκους, στους προσδιορισμένους καιρούς, κάθε χρόνο, για να καίγονται πάνω στο θυσιαστήριο του Ιεχωβά του Θεού μας, όπως είναι γραμμένο στον Νόμο. 34 Ngoài ra, chúng tôi bắt thăm giữa các thầy tế lễ, người Lê-vi cùng dân chúng để thay phiên tùy theo dòng tộc mà mang củi đến nhà Đức Chúa Trời chúng ta vào thời điểm được chỉ định, năm này qua năm khác, để đốt trên bàn thờ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta, theo lời đã chép trong Luật pháp. |
Ζωντανά εδώ στον ουρανό, και μπορεί να φαίνονται πάνω της? Αλλά Romeo δεν μπορεί. -- Πάνω κύρος, Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực, |
Αν όλα πάνε καλά θα επιστρέψουμε. Nếu mọi chuyện suôn sẻ chúng tôi sẽ quay về. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πάνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.