πάλη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πάλη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πάλη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πάλη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chiến đấu, đấu vật, Đấu vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πάλη

chiến đấu

verb

Είναι ορατή η πάλη με τους δαίμονές του.
Cô có thể thấy ông ta chiến đấu với con quỷ của mình.

đấu vật

noun

Αυτό είναι που περισσεύει για την πάλη των γυναικών.
Tất cả những gì còn lại dành cho đấu vật nữ là như này.

Đấu vật

Ο Πρόεδρος της Ομοσπονδίας Πάλης θέλει να σας συναντήσει.
Chủ tịch Hiệp hội Đấu vật muốn gặp ông.

Xem thêm ví dụ

Η αφήγηση λέει: «Ο Ιησούς, λοιπόν, τους είπε πάλι: ‘Είθε να έχετε ειρήνη.
Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!
Ευτυχώς, η Ίνγκερ έχει αναρρώσει, και έτσι μπορούμε να παρακολουθούμε και πάλι τις Χριστιανικές συναθροίσεις στην Αίθουσα Βασιλείας».
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
Και πάλι, μονάχα αν κρίνουμε ότι θα τις χρησιμοποιείς μόνο σε ανάγκη.
Và kể cả sau đó, chỉ khi chúng tôi quyết định rằng anh đã đủ ổn định không sử dụng chúng trừ khi rất cần thiết.
Αλλες εποχές πάλι, τίποτα.
Rồi mùa khác không còn gì.
Γι’ αυτό λέγονται τα εξής στους Χριστιανούς στο εδάφιο Εφεσίους 6:12: «Διεξάγουμε πάλη, όχι ενάντια σε αίμα και σάρκα, αλλά ενάντια στις κυβερνήσεις, ενάντια στις εξουσίες, ενάντια στους κοσμοκράτορες αυτού του σκοταδιού, ενάντια στις πονηρές πνευματικές δυνάμεις στους ουράνιους τόπους».
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
Παλιά πήγαινα και καθόμουν σε μια καρέκλα χωρίς να δίνω ούτε μία απάντηση. Νόμιζα ότι κανείς δεν θα ήθελε να ακούσει τι είχα να πω.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Αρχικά διοριστήκαμε στο έργο περιοχής στην πρωτεύουσα της πολιτείας, αλλά αυτή η χαρά δεν κράτησε πολύ διότι ο Φλοριάνο αρρώστησε και πάλι σοβαρά.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
Όταν αρχίσεις να δουλεύεις και πάλι, θα σε ακούσω.
Khi nào mày hoạt động trở lại, tao có thể nghe được.
Μα και πάλι, σημασία έχει τι κάνεις τώρα.
Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì.
Ξέρω, ότι θα σήμαινε φυλακή, αν κάποιος καταλάβαινε ότι κάνω πάλι τα παλιά μου πειράματα.
Tôi biết là sẽ bốc lịch chắc nếu ai đó biết tôi lại làm thí nghiệm cũ của mình.
Όταν θα έχουμε και πάλι ένα σπίτι, θα κρατήσω μια φωτογραφία μας.
Khi ta có nhà lần nữa, tôi sẽ giữ 1 tấm hình của chúng ta.
Σαν να έβρισκα πάλι τον πατέρα μου.
Giống như tìm lại được cha mình.
Αυτό που γίνεται στη συνέχεια είναι οτι θερμαίνετε το ατσάλι, λιώνετε την άσφαλτο, και η άσφαλτος εισρέει σ'αυτές τις μικρο-ρωγμές, και οι πέτρες σταθεροποιούνται και πάλι στην επιφάνεια.
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
Θα χρειαστεί να ζητήσω από τον ετοιμο - θάνατο φίλο μου να με βοηθήσει πάλι.
Em sẽ hỏi xem liệu người bạn sắp ra đi có thể giúp anh lần nữa ko
Όσον αφορά τη μελέτη των λέξεων της Γραφής, χρειάζεται και πάλι να ξέρετε τα συμφραζόμενα στα οποία εμφανίζεται η συγκεκριμένη λέξη.
Khi nghiên cứu các từ trong Kinh Thánh, bạn cũng cần biết văn cảnh của những từ đó.
Παλιά πίστευα ότι έπρεπε να κάνω όλα εκείνα τα πράγματα, έπρεπε να γίνω τέλειος επιχειρηματίας ή να κάνω διδακτορικό για να διδάξω, αλλά όχι, απλά ρώτησα, και μπόρεσα να διδάξω.
Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy.
ΚΑ: Εντ, διέρρευσε μια ιστορία στην Ουάσινγκτον Ποστ, πάλι από τα δεδομένα σου.
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
Συχνά ακούμε «ευχαριστώ» και «παρακαλώ» ή παρόμοιες εκφράσεις από τα χείλη μικρών και μεγάλων, όπως επίσης καινούριων και παλιών Μαρτύρων, καθώς αποδίδουν μαζί λατρεία και απολαμβάνουν χαρωπή συναναστροφή.
Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ.
Την επόμενη μέρα ο Πάμπλο πήγε πάλι στο σχολείο.
Ngày hôm sau, Pablo tiếp tục quay lại trường học.
Και πάλι, αυτό που διαπιστώνουμε είναι ότι υπάρχει πολύ περισσότερη μάζα εκεί απ ́ ό, τι μπορεί να εξηγηθεί με τους ορατούς γαλαξίες.
Và lần nữa, cái chúng ta tìm thấy là số lượng thiên hà [ thực tế ] lớn hơn nhiều so với số lượng thiên hà chúng ta có thể nhìn thấy và đếm được.
Θα κάνω πάλι μία παύση για να σας δώσω να καταλάβετε επειδή μόνο αν γνωρίζετε τις συνθήκες και την κλίμακα μπορείτε να καταλάβετε πλήρως αυτό που σας λέω.
Và tôi xin dừng lại một lần nữa để làm rõ ngữ cảnh, bởi ngữ cảnh giúp chúng ta hiểu rõ hơn vấn đề này.
Μια προσεκτική ματιά στην πόλη, όμως, αποκαλύπτει ένα σχέδιο που ανάγεται στην εποχή του παλιού Έντο.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Πάλι κλειδώθηκες έξω;
Lại mất khóa cửa à?
Και τώρα το κάνεις πάλι.
Và giờ anh lại làm thế lần nữa.
11 Και μου είπαν: «Πρέπει να προφητεύσεις πάλι αναφορικά με λαούς και έθνη και γλώσσες και πολλούς βασιλιάδες».
11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πάλη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.