Pali trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Pali trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pali trong Tiếng Anh.
Từ Pali trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tiếng Pali, tiếng Pa-li, tiếng pali. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Pali
Tiếng Paliproper |
tiếng Pa-liproper |
tiếng palinoun |
Xem thêm ví dụ
Liaka Kusulaka (Greek: Λιακο Κοζουλο, Liako Kozoulo, on his coins, Pali: Liaka Kusulaka or Liako Kusuluko) was an Indo-Scythian satrap of the area of Chukhsa in the northwestern South Asia during the 1st century BCE. Liaka Kusulaka (tiếng Hy Lạp: Λιακο Κοζουλο, Liako Kozoulo, trên đồng tiền của ông, tiếng Pali: Liaka Kusulaka hoặc Liako Kusuluko) là một phó vương người Ấn-Scythia của vùng đất Chukhsa nằm ở tây bắc Nam Á trong thế kỷ thứ 1 trước Công nguyên. |
Kuman, or Kumara (Pali) means " Sanctified young boy" (female kumari); thong means golden. Kuman, hay Kumara trong tiếng Pali có nghĩa là "cậu bé thanh tịnh" (nữ là kumari), còn thong nghĩa là "vàng". |
A megalith at Cherok Tok Kun, discovered in 1845, contains Pali inscriptions which alluded to the presence of a Hindu-Buddhist polity in the region between the 5th and 6th centuries. Một megalith tại Cherok Tok Kun, được phát hiện vào năm 1845, chứa đựng những chữ Pali ám chỉ đến sự hiện diện của một chính trị Hindu-Phật giáo trong vùng giữa thế kỷ thứ 5 và thứ 6. |
The Devanagari script is used for over 120 South Asian languages, including Hindi, Marathi, Nepali, Pali, Konkani, Bodo, Sindhi and Maithili among other languages and dialects, making it one of the most used and adopted writing systems in the world. Chữ Devanagari được sử dụng cho hơn 120 ngôn ngữ Nam Á, như Hindi, Marath, Nepal, Pali, Konkan, Bodo, Sindh và Maithil, do đó nó là một trong các hệ thống chữ viết được sử dụng và chấp nhận nhiều nhất trên thế giới. |
The earliest form of the mnemonic set was "dukkham samudayo nirodho magga", without the reference to the Pali terms sacca or arya, which were later added to the formula. Những bản sớm nhất của câu kinh là "dukkham samudayo nirodho magga," có kèm theo các hậu tố sacca hoặc arya được thêm vào sau này. |
Because of the prevalence of these transformations, it is not always possible to tell whether a given Pali word is a part of the old Prakrit lexicon, or a transformed borrowing from Sanskrit. Bởi vì sự phổ biến của những biến đổi này, không phải lúc nào cũng nói được một từ Pāli là một phần của một từ Prakrit cổ, hay là một biến đổi mượn từ Sanskrit. |
The world of Olcott, an American emigre and convinced Theosophist "no formal training in the classical languages of Buddhism", but who was knowing well both the Buddhist world, and many reputable monks, collided with the world of Müller, a German emigre and outstanding sanskritologist, who was reading "Buddhist manuscripts in the original Sanskrit and Pali," and however failed to recognize theirs esoteric meaning and "never traveled beyond Europe." Ở thế giới của Olcott, một người Mỹ di cư và tin vào thuyết huyền minh "không được đào tạo chính thức trong những ngôn ngữ cổ điển của Phật giáo" nhưng người đã biết rõ sự tốt đẹp của cả thế giới Phật giáo, và nhiều nhà sư có uy tín đã chạm vào thế giới của Muller một người đức lưu vong và nổi bật sanskritologist, người đã đọc "Phật giáo bản thảo trong tiếng Phạn và cầu nguyện," và tuy nhiên không nhận ra ý nghĩa mật truyền và "không bao giờ vượt ra ngoài châu Âu." |
The following phonological processes are not intended as an exhaustive description of the historical changes which produced Pali from its Old Indic ancestor, but rather are a summary of the most common phonological equations between Sanskrit and Pali, with no claim to completeness. Các quá trình chuyển âm sau không phải là một miêu tả đầy đủ của các thay đổi lịch sử tạo ra Pāli từ tiếng Ấn Cổ đại (Old Indic), như nên được hiểu như là một tóm tắt giữa các tương đương về âm vị phổ thông nhất giữa Sanskrit và Pāli, mà không tuyên bố đó là đầy đủ. |
Chandragupta's grandson Ashoka embraced the Buddhist faith and became a great proselytizer in the line of the traditional Pali canon of Theravada Buddhism, insisting on non-violence to humans and animals (ahimsa), and general precepts regulating the life of lay people. Cháu của Chandragupta Maurya là Ashoka Đại đế chấp đức tin Phật giáo và trở thành một người cải đạo vĩ đại trong giới luật Pali truyền thống của Phật giáo Nguyên thủy, nhấn mạnh vào không bạo lực với con người và các loài động vật (ahimsa - bất hại hay bất sát sinh), và chung giới luật quy định cuộc sống của người dân. |
The name "Sihanouk" is derived from Sanskrit through two Pali words: Siha (lion), and Hanu (jaws). Cái tên "Sihanouk" bắt nguồn từ tiếng Phạn thông qua hai từ Pali: Siha (sư tử) và Hanu (hàm). |
Historically, influence between Pali and Sanskrit has been felt in both directions. Theo lịch sử, ảnh hưởng giữa Pāli và Sanskrit có thể cảm nhận ở cả hai chiều. |
The Pali Text Society was founded in part to compensate for the very low level of funds allocated to Indology in late 19th-century England and the rest of the UK; incongruously, the citizens of the UK were not nearly so robust in Sanskrit and Prakrit language studies as Germany, Russia, and even Denmark. Pali Text Society được lập ra một phần để bù đắp cho kinh phí rất thấp dành cho ngành Ấn Độ học vào cuối thế kỉ 19 ở Anh; một cách phi lý là người Anh không mạnh mẽ trong việc nghiên cứu tiếng Phạn và Prakrit như là ở Đức, Nga và ngay cả Đan Mạch - một thực tế kéo dài đến tận ngày nay. |
The ideal of giving as a form of building character is expressed in the temple's culture with the words Cittam me, meaning 'I am victorious', referring to the overcoming of inner defilements (Pali: kilesa). Lý tưởng cho như là một hình thức xây dựng nhân vật được thể hiện trong văn hóa của ngôi đền với những từ Cittam me, có nghĩa là "Tôi chiến thắng", đề cập đến việc vượt qua các phiền não bên trong (Pali: kilesa). |
They teach Pali and Khamti scripts in addition to typical education subjects. Họ dạy chữ Pali và Khamti cộng thêm các môn học giáo dục điển hình. |
Tambapanni is a Pali version of the name Tamira Varni. Tambapanni là tên tiếng Pali của tên Tamira Varni. |
The existence of a Sanskrit word regularly corresponding to a Pali word is not always secure evidence of the Pali etymology, since, in some cases, artificial Sanskrit words were created by back-formation from Prakrit words. Sự tồn tại một từ tiếng Sanskrit tương ứng với một từ tiếng Pāli không phải lúc nào cũng là một bằng chứng chắc chắn về từ nguyên của Pāli, bởi vì, trong một số trường hợp, các từ Sanskrit nhân tạo được tạo ra bằng cách ghép các từ Prakrit. |
The Indian-standard coins of Zoilos I also bear the Pali title "Dhramikasa" ("Follower of the Dharma"), probably related to Buddhism, appearing for the first time on Indo-Greek coinage. Những đồng tiền xu Ấn Độ của Zoilos I cũng mang dòng chữ Pali "Dhramikasa" ("tín đồ Phật pháp"), có lẽ liên quan đến Phật giáo, xuất hiện lần đầu tiên trên tiền đúc Ấn-Hy Lạp. |
In Theravada Buddhism, Buddha refers to one who has become awake through their own efforts and insight, without a teacher to point out the dharma (Sanskrit; Pali dhamma; "right way of living"). Trong Phật giáo nguyên thủy (Theravada), Buddha chỉ người đã thức tỉnh nhờ sự sáng suốt và nỗ lực của họ, mà không cần ai khác chỉ cho biết Dharma (Sanskrit; Pali dhamma; "cách sống đúng"). |
Shravasti (IAST: Śrāvastī; Pali: Sāvatthī) was a city of ancient India and one of the six largest cities in India during Gautama Buddha's lifetime. Shravasti (Xá-vệ, IAST: Śrāvastī; Pali: Sāvatthī) là một thành cổ ở Ấn Độ, kinh đô của vương quốc Kosala và là một trong sáu đô thị lớn nhất Ấn Độ thời Thích-ca Mâu-ni sống. |
I want to paly the game of love! Anh muốn chơi trò chơi của tình yêu! |
While weakening, Pali reached a minimum latitude of 2.3°N, making it the second-lowest latitude tropical cyclone on record in the Western Hemisphere, behind Tropical Depression Nine-C which attained a minimum latitude of 2.2°N just two weeks prior. Trước khi tan biến thì Pali đạt đến vĩ độ tối thiểu là 2,0 ° B, khiến nó trở thành xoáy thuận nhiệt đới đạt tới vĩ độ thấp nhất được ghi lại ở Tây bán cầu, vượt qua áp thấp nhiệt đới Chín-C, đạt vĩ độ tối thiểu 2,2 ° B chỉ hai tuần trước. |
In Europe, the Pali Text Society has been a major force in promoting the study of Pali by Western scholars since its founding in 1881. Ở châu Âu, Pali Text Society là lực lượng chính cùng với các học giả phương Tây quảng bá việc nghiên cứu tiếng Pāli kể từ ngày thành lập vào năm 1881. |
It developed under Persian, Arabic and Turkic influence on apabhramshas (last linguistic stage of the medieval Indian Aryan language Pali-Prakrit) in South Asia during the Delhi Sultanate and Mughal Empire. Ngôn ngữ này phát triển dưới ảnh hưởng của tiếng Ba Tư, tiếng Ả Rập và Đột Quyết lên các apabhramsha (giai đoạn ngôn ngữ cuối cùng của tiếng Pali-Prakrit Trung cổ) tại Nam Á thời Vương quốc Hồi giáo Delhi và Đế quốc Mughal. |
The Pali Canon, having previously been preserved as an oral tradition, was first committed to writing in Sri Lanka around 30 BCE. Các Pali Canon, trước đây đã được bảo tồn như một truyền thống bằng miệng, lần đầu tiên cam kết viết ở Sri Lanka khoảng 30 TCN. |
In the Pali Canon, the name Yaśodharā is not found; there are two references to Bhaddakaccānā. Trong kinh điển Pali không nhắc đến tên Yasodharā, mà ghi tên bà là Bhaddakaccānā. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pali trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Pali
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.