パイナップル trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ パイナップル trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ パイナップル trong Tiếng Nhật.
Từ パイナップル trong Tiếng Nhật có các nghĩa là dứa, thơm, Chi Dứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ パイナップル
dứanoun 植林をして、パイナップルを植えました。 Vậy nên chúng tôi trồng cây, chúng tôi trồng dứa |
thơmnoun |
Chi Dứanoun |
Xem thêm ví dụ
兄弟をびっくりさせる誕生日のプレゼントとして,グレープフルーツ,パイナップル,オレンジが数箱贈られたのです。 Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam. |
パイナップル を ありがとう 大 好物 だ Nhưng, cám ơn món mứt khóm của con nhé. |
疾駆する馬”という意味のマホは,豚肉とエビとピーナッツを混ぜたものを新鮮なパイナップルの上に盛り,赤トウガラシとコリアンダーの葉をあしらった料理です。 Món Ma ho, nghĩa là “ngựa phi”, gồm một hỗn hợp thịt heo, tôm, đậu phộng để trên miếng thơm rồi trang trí bằng ớt đỏ và lá ngò. |
肥沃な土地では,パイナップル,トウモロコシ,コーヒー,米,バナナがよく育ちます。 Trong vùng đất phì nhiêu này người ta trồng thơm, ngô, cà phê, lúa và chuối. |
左上の、緑色のストライプ下の、 白い斑点は、個々のパイナップルの株で、 宇宙からでも見えるんです。 Phía trên bên trái, bên dưới những sọc màu xanh lá cây, bạn thấy một số dấu chấm màu trắng - đó thực ra là những cây dứa mà bạn có thể nhìn thấy từ không gian. |
ハワイ農業統計局に拠れば2002年の農産物売上高は3億7,090万ドルであり、パイナップルは1億60万ドル、サトウキビは6,430万ドルだった。 Giá trị ngành nông nghiệp năm 2002 theo Sở Thống kê Nông nghiệp Hawaii là 370,9 triệu đô la Mỹ, sản xuất dứa là 100,6 triệu đô la và sản xuất đường là 64,3 triệu đô la. |
花びらの数は普通 — フィボナッチ数です ひまわりの花や パイナップルに見られる らせんの数も フィボナッチ数が多いです Số cánh hoa điển hình của một bông hoa là một số Fibonacci, hay những đường xoắn ốc của một bông hướng dương hay trên một quả dứa cũng thường là một số Fibonacci. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ パイナップル trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.