παιδικός σταθμός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παιδικός σταθμός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παιδικός σταθμός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παιδικός σταθμός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vườn trẻ, nhà trẻ, mẫu giáo, trường mẫu giáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παιδικός σταθμός
vườn trẻ(day nursery) |
nhà trẻ(day nursery) |
mẫu giáo
|
trường mẫu giáo(nursery school) |
Xem thêm ví dụ
Έχουν ζωντανές συναυλίες θρησκευτικής μουσικής ροκ, δωμάτια άρσης βαρών, μπιλιάρδο, παιδικούς σταθμούς και αίθουσες προβολής κινηματογραφικών ταινιών. Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng. |
Υπάρχουν ορθόδοξες εκκλησίες, 2 σχολεία, 3 βιβλιοθήκες, ένα νοσοκομείο, παιδικός σταθμός και 3 γήπεδα. Làng có nhà thờ Chính thống giáo, 2 trường học, 3 thư viện, bệnh viện, nhà trẻ, 3 sân vận động. |
Σε μερικές χώρες, οι γονείς στέλνουν τα παιδιά σε παιδικούς σταθμούς από πολύ μικρά, μερικές φορές από δύο μόλις ετών. Tại một số nước, trẻ con phải đi mẫu giáo từ khi còn rất nhỏ, có khi chỉ mới hai tuổi. |
Στη συνέχεια εργάστηκε ως βοηθός σε παιδικούς σταθμούς, ως καθαρίστρια για την αδερφή της Σάρα και αρκετούς φίλους της ενώ υπήρξε και οικοδέσποινα σε πάρτυ. Sau đó, cô tìm việc làm trợ lý trước giờ học của nhóm nhạc, làm một số công việc dọn dẹp cho chị Sarah và một vài người bạn của cô, và đã hành động như một người hầu gái tại các bữa tiệc. |
Αυτό το μάθημα εφαρμόζεται άσχετα με την κατάσταση της φροντίδας των παιδιών σας, είτε είναι εσωτερική οικιακή βοηθός, παιδικός σταθμός, γκουβερνάντα μερικής απασχόλησης που μοιράζεστε με κάποιον άλλον. Bài học này áp dụng được vào bất kì tình huống chăm sóc trẻ nào của bạn, kể cho đó là người giúp việc, nhà trẻ, hay người trông trẻ bán thời gian. |
Σε κάποιο στρατόπεδο, 12.382 πρόσφυγες έλαβαν είδη ρουχισμού, από τρία κομμάτια ο καθένας, και σε ένα άλλο στρατόπεδο παραλήφθηκαν χιλιάδες σχολικά βιβλία για να χρησιμοποιηθούν σε γυμνάσια και σε δημοτικά σχολεία, καθώς και σε παιδικούς σταθμούς. Tại một trại khác, mỗi một cá nhân trong số 12.382 người tị nạn nhận được ba món đồ để mặc, và một trại khác nhận được hàng ngàn sách vở dùng để học ở trường trung học, tiểu học và nhà trẻ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παιδικός σταθμός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.