παιδική χαρά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παιδική χαρά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παιδική χαρά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παιδική χαρά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là 公園, công viên, sân chơi, Udvar, Sân chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παιδική χαρά
公園
|
công viên
|
sân chơi(playground) |
Udvar
|
Sân chơi
|
Xem thêm ví dụ
Υπάρχουν παιδόφιλοι και βαποράκια στις παιδικές χαρές. Có rất nhiều bọn ấu dâm và buôn ma tuý ngoài kia. |
Βρήκαμε αυτό σε μια παιδική χαρά. Chúng tôi tìm thấy cái này. |
Ο βερμικουλίτης υπήρχε στην παιδική χαρά. Chất khoáng còn có ở sân chơi thể thao. |
Τώρα, η Σκοτεινή Παιδική Χαρά είναι ένα μέρος που όλοι εσείς οι αναβλητικοί τύποι γνωρίζετε πολύ καλά. Vùng Đất Ăn Chơi tăm tối là một nơi mà tất cả các bạn trì hoãn biết rất rõ. |
Πίσω από το σχολείο υπάρχει μία παιδική χαρά που μπορούν τα μικρά παιδιά να παίξουν. Ngoài ra còn có một sân chơi nhỏ đối diện với tháp nơi trẻ em có thể chơi. |
Είναι η παιδική χαρά μου. Nó là sân chơi của tôi. |
Μπορούσα να βρίσκομαι στην παιδική χαρά και στο Twitter ταυτόχρονα. Tôi có thể vừa ở sân chơi với con, và dùng Twitter cùng lúc đó. |
Λέω να πάω την ́ Εμμα στην παιδική χαρά. Well, Tớ nghĩ là tớ sẽ đưa Emma đi ra sân chơi. |
Δε θυμάστε να μίλησε με κάποιον που δεν γνωρίζετε σε κείνη την παιδική χαρά; Anh không nhớ cô ấy nói chuyện với ai đó mà anh không biết ở sân chơi không? |
Πολύς χώρος για παιδική χαρά και το νηπιαγωγείο της γειτονιάς είναι φανταστικό. Tha hồ chỗ cho nhóc tập " tạ lạng ", mà trường mầm non ở khu này là số một đấy. |
Ράστι, είναι όπως τα αλογάκια στην παιδική χαρά. Rusty, giống y như chơi đèn cù. |
Τελικώς έφθασαν σε μία παιδική χαρά όπου παιδιά, καλυμμένα με σκόνη, έπαιζαν στο χώμα. Cuối cùng họ đi đến gần một sân chơi nơi có các trẻ em người đầy bụi bặm đang chơi đất. |
" Δεν είναι παιδική χαρά εδώ. " Đây không có chỗ chơi đâu. |
Σε όλα τα σχολεία στην Ινδονησία, υπάρχει συνήθως ένας πωλητής παιχνιδιών στην παιδική χαρά. Trong các trường học ở đó, thường xuyên có 1 người bán đồ chơi ở sân trường. |
Το αποκαλώ «Σκοτεινή Παιδική Χαρά». Tôi gọi đó là Vùng Đất Ăn Chơi Tăm Tối. |
Ολόκληρη η πόλη έγινε η παιδική χαρά μας. Cả thành phố là sân chơi của chúng tôi. |
Εκείνη τη μέρα στη παιδική χαρά. Ngày hôm đó ở trên sân chơi. |
Αυτό δεν είναι απλά μια παιδική χαρά για τους πλούσιους. Đây không phải là sân chơi cho giới nhà giàu. |
Στο διάλειμμα τρέχει γύρω-γύρω στην παιδική χαρά. Vào giờ nghỉ em ấy chỉ chạy quanh sân trường thôi. |
Δε δημιουργήσαμε εμείς αυτή την παιδική χαρά. Chúng tôi đã tạo ra sân chơi đó. |
Εδώ δεν είναι παιδική χαρά. Không có chỗ chơi đâu. |
Θέλω να παίξω στην παιδική χαρά. Con chỉ muốn chơi ở sân chơi thôi. |
Σ' εσένα μιλάω, γιατί είσαι ο μόνος ανώμαλος... με τα χέρια στις τσέπες σε παιδική χαρά Không, tôi đang nói với anh đấy vì anh là kẻ bệnh hoạn duy nhất ở đây cho tay vào túi quần tại sân chơi này |
Όπως φέρθηκε στην παιδική χαρά; Ồ, tự lo như kiểu ở trong sân chơi hôm nay ấy à? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παιδική χαρά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.