padure trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ padure trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padure trong Tiếng Rumani.
Từ padure trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rừng, lâm, Rừng, rừng nhiệt đới, rú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ padure
rừng(forest) |
lâm(wood) |
Rừng(forest) |
rừng nhiệt đới
|
rú(forest) |
Xem thêm ví dụ
In mijlocul noptii am iesit de pe drum sa fac ceva in padure. Vào lúc nửa đêm, tôi lẻn ra đường cái để đi vệ sinh trong rừng. |
O doamne, ii spune Spiritul Padurii! Ôi trời, cô ta gọi anh ấy là Linh Hồn của Núi Rừng. |
El a auzit o profetie intr-o zi, fiul sau ar lua coroana lui, asa ca a legat picioarele baiatului sau si l-au aruncat in padure sa moara. Lời tiên tri đã nói rằng một ngày nào đó ông ấy sẽ lật đổ bởi con trai mình nên ông ấy đã giam cậu ta lại và ném anh ấy vào rừng để chết. |
Si mai are Padurea Ituri insasi -- in jur de 1, 300 de specii de plante, de care stim pana acum. Và rừng Ituri sở hữu điều đó -- khoảng 1, 300 loài cây, được biết gần đây. |
Elfii padurilor nu sunt ca rubedeniile lor. Người Elf rừng Mirkwood không giống dòng dõi của họ. |
Ne-am ascuns in salbaticie, intr-o padurice de pe malul unui riu. Chúng tôi ẩn núp trong chốn hoang vu gần một con sông trong một lùm cây dương. |
Prin padure, este nevoie de doua ore. Nếu băng qua rừng, chỉ mất hai giờ. |
Urmele de pasi se indreapta spre padure. Dấu vết đi vào trong rừng rồi biến mất. |
insa elfii padurilor pretuiesc cel mai mult lumina stelelor. và những gì người Elf yêu mến nhất, ánh sáng của tinh tú. |
# Padurii si " facut din copaci și copaci formează pădure # Rừng chỉ là cây, cây chỉ là gỗ. |
E de pere de padure. Nó làm bằng quả trứng cá đỏ. |
A fost atacat de un leopard si soldatii l-au abandonat in padure. Anh ta đã bị tấn công bởi một con báo và họ cấm anh ta vào rừng. |
Si deasemenea, una dintre specializarile noastre, design-ul meu urmareste efectele incalzirii globale asupra biodiversitatii, si impactul Padurii Ituri asupra captarii de carbon. Và hơn nữa, một trong số điều đặc biệt chúng tôi đang thực hiện, dự án của tôi đang theo dấu tác động nóng lên toàn cầu tới đa dạng sinh học, và những tác động của rừng Ituri đối với sự trao đổi các-bon. |
Jumatate dintre padurile lumii au disparut. Một nửa diện tích rừng của thế giới đã biến mất. |
# Padurii si " facut din copaci și copaci formează pădure # Rừng chỉ là câu, cây chỉ là gỗ. |
Am trait atât de departe, în padure. Chúng tôi sống rất sâu trong rừng. |
Intre 14 si 17 ani, ii ajutam sa adune colti de fildes, carne si orice mai ucideau, braconau sau vanau in padure, sa le aduca un oras pentru a le vinde la piata. Những gì tôi làm từ lúc 14 tuổi đến lúc 19 tuổi là, tôi giúp họ thu lượm ngà voi, thịt và bất kỳ con gì họ giết được, trộm được, săn được trong rừng, mang nó vào thành phố để tới chợ. |
Ţârâit a venit de la o grosime de ilice Bush, luminoase, cu fructe de padure cărămizie, şi Maria crezut că ştia cui a fost. Chirp đến từ một bụi cây nhựa ruồi dày, tươi sáng với quả mọng đỏ tươi, và Mẹ Maria nghĩ rằng cô biết người đó là. |
Padurea Ituri a fost creata ca o rezervatie de padure cu niste animale si plante. Lúc này rừng Ituri đã được gây dựng như một rừng bảo tồn với vài loại động vật và cả thực vật. |
Ea este de cateva zile in padure. Cô ta đã ở trong rừng vài ngày. |
Iar ce s-a intamplat a fost ca sponsorul a dat venituri catre Ecosia, iar Ecosia da 80 la suta din aceste venituri catre proiectul de protejare a padurilor tropicale. Điều xảy ra là nhà tài trợ sẽ đưa lợi nhuận cho Ecosia, và Ecosia sẽ chia 80 phần trăm tổng lợi nhuận cho tổ chức bảo vệ rừng nhiệt đới. |
stii cat timp am fost soc in jurul valorii de aceasta padure, lupta impotriva lacom fiare, cauta pentru tine? Anh biết tôi đi khắp khu rừng bao lâu không? Chiến đấu với lũ quái vật biết bay để tìm anh |
Si noaptea asta este noaptea in care padurea va răsuna de vocea mea. Tao là một con sói độc tới từ Bitter Creek, và tối nay là đêm tao bắt đầu tru! |
Vehiculului, prin urmare, pe rumbled, prin lungi, intunecate de padure, - peste largă câmpii trist, - pe dealuri, văi şi în jos, - şi pe, pe, pe care alergam, oră după oră. Xe, do đó, rumbled, qua lâu, trải dài tăm tối của rừng, trên vùng đồng bằng, rộng ảm đạm - lên đồi, và thung lũng xuống, và, trên, họ jogged giờ, sau khi giờ. |
Scopul -- sa le folosim pentru agricultura, pentru medicina, pentru orice -- si pentru stiinta, pentru studiul florei si al schimbarilor padurii. Mục đích: để chúng tôi dùng vào nông nghiệp, thuốc men, bất kỳ ngành nào, và cho khoa học cho sự nghiên cứu hệ thực vật và sự thay đổi của khu rừng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padure trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.