ουρανοξύστης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ουρανοξύστης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ουρανοξύστης trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ουρανοξύστης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhà chọc trời, nhà cao chọc trời, Nhà chọc trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ουρανοξύστης
nhà chọc trờinoun Το Μπουρτζ Χαλίφα αυτή τη στιγμή είναι ο ψηλότερος ουρανοξύστης του κόσμου. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. |
nhà cao chọc trờinoun |
Nhà chọc trời
Το Μπουρτζ Χαλίφα αυτή τη στιγμή είναι ο ψηλότερος ουρανοξύστης του κόσμου. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. |
Xem thêm ví dụ
ΚΑ: Αν ήταν λοιπόν ουρανοξύστης, -κάπου το διάβασα- θα ήταν ένας ουρανοξύστης με 40 ορόφους; CA: Và nếu đó là một cao ốc, tôi nghĩ nó trông như một cái cao ốc 40 tầng? |
Για παράδειγμα, λόγω του νόμου της βαρύτητας ο άνθρωπος δεν μπορεί να πηδήξει από έναν ουρανοξύστη χωρίς να πάθει κακό ή να σκοτωθεί. Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết. |
Κλέι, ο φίλος μου, ο Τεντ, σχεδιάζει έναν ουρανοξύστη, Κλέι. Clay, anh bạn Ted của tôi đây đang thiết kế một tòa nhà chọc trời, Clay. |
Στο 80ο πάτωμα ενός ουρανοξύστη στο Χονγκ Κονγκ στην Κίνα, μία ανύπανδρη αδελφή με σωματική αναπηρία —η μοναδική Αγία των Τελευταίων Ημερών στην οικογένειά της— δημιούργησε ένα σπίτι-καταφύγιο, όπου η ίδια και οι επισκέπτες μπορούσαν να αισθανθούν την επίδραση του Πνεύματος. Trên tầng thứ 80 của một cao ốc ở Hồng Kông, Trung Quốc, một chị phụ nữ độc thân bị tàn tật —, là người Thánh Hữu Ngày Sau duy nhất trong gia đình của chị— đã tạo ra một mái gia đình làm nơi trú ẩn để chị và những người đến thăm có thể cảm nhận được ảnh hưởng của Thánh Linh. |
Από τους Arcade Fire σε ασανσέρ ουρανοξύστη σε κεντρικό προάστιο του Παρισιού, έως τους Beirut να κατεβαίνουν σκάλες στο Μπρούκλιν. Từ Arcade Fire trong thang máy tại thế vận hội tới Beirut đi xuống cầu thang tại Brooklyn. |
αλλά το μέλλον δεν πρόκειται να είναι οι πόλεις των ουρανοξυστών της Νέας Υόρκης, αλλά αυτό. nhưng tương lai sẽ phông phải các thành phố chọc trời như NewYork mà là cái này. |
Ο πύργος σχεδιάστηκε από την εταιρεία Skidmore, Owings and Merrill, η οποία έχει σχεδιάσει τον ουρανοξύστη Γουίλις Τάουερ (πρώην Σίαρς Τάουερ) στο Σικάγο και το Παγκόσμιο Κέντρο Εμπορίου 1 (1 World Trade Center), που πήρε τη θέση των Δίδυμων Πύργων στην Νέα Υόρκη. Tháp được thiết kế bởi công ty Skidmore, Owings và Merrill, cũng chính là công ty thiết kế tháp Willis (trước đây là tháp Sears) ở Chicago và Trung tâm thương mại Thế giới Một ở thành phố New York. |
«Η πολυπλοκότητα της κατασκευής υπερκομπιούτερ, της ανέγερσης ουρανοξυστών ή ακόμα και του σχεδιασμού ολόκληρων πόλεων ωχριά μπροστά στο έργο της παραγωγής μηχανών οι οποίες να διαθέτουν κινητικές δεξιότητες όμοιες με τις ανθρώπινες, τεχνητή όραση, όσφρηση, ακοή και αφή, καθώς και κάτι που να πλησιάζει την ανθρώπινη νοημοσύνη», σχολίασε το περιοδικό Μπίζνες Γουίκ (Business Week). Tờ Business Week nhận xét: “Sự phức tạp của việc chế tạo một siêu máy tính, xây dựng tòa nhà chọc trời hay thậm chí thiết kế đô thị không có gì đáng kể so với việc chế tạo những cỗ máy có khả năng vận động giống con người, có thị giác, khứu giác, thính giác và xúc giác nhân tạo cũng như có chức năng gần giống với sự thông minh của con người”. |
Ο Τόμσον αναφέρει ότι ο φόβος για σοβαρά προβλήματα στους κομπιούτερ σε παγκόσμιο επίπεδο το έτος 2000 «έχει μετατρέψει άτομα εντελώς κοσμικά σε απροσδόκητους χιλιαστές» οι οποίοι φοβούνται συμφορές όπως «μαζικό πανικό, κυβερνητική παράλυση, οχλαγωγίες εξαιτίας ελλείψεων τροφίμων, συγκρούσεις αεροπλάνων σε ουρανοξύστες». Ông quả quyết rằng nỗi sợ hãi về lỗi máy tính xảy ra toàn cầu vào năm 2000 “đã khiến những người hoàn toàn thế tục trở thành những người tin có thời kỳ một ngàn năm”; những người này lo sợ sắp có thảm họa như “hoảng hốt tập thể, chính quyền tê liệt, nổi loạn cướp giật thực phẩm và phi cơ đâm sầm vào những cao ốc”. |
Το Λονγκ Άιλαντ Σίτι, στην προκυμαία του Κουίνς απέναντι από το Μανχάταν στο East River, είναι η περιοχή του κτιρίου Citicorp, τον ψηλότερο ουρανοξύστη στη Νέα Υόρκη έξω από το Μανχάταν και το ψηλότερο κτίριο στο Λονγκ Άιλαντ. Long Island City nằm ở mặt trước sông của Queens phía ngang Manhattan là nơi có Tòa nhà Citicorp, tòa nhà chọc trời cao nhất của New York nằm bên ngoài Manhattan, và cao nhất trên Long Island (Queen chỉ nằm 1 góc trên đảo này). |
Το 1863, ο Ιούλιος Βερν έγραψε ένα μυθιστόρημα με τίτλο Το Παρίσι στον 20ό αιώνα, όπου ένας νεαρός άνδρας ζει σ' έναν κόσμο με γυάλινους ουρανοξύστες, τρένα υψηλής ταχύτητας, αυτοκίνητα που κινούνται με φυσικό αέριο, αριθμομηχανές κι ένα παγκόσμιο δίκτυο επικοινωνιών, αλλά δεν μπορεί να βρει την ευτυχία και καταλήγει σ' ένα τραγικό τέλος. Năm 1863, ông còn viết tác phẩm Paris au XXe siècle (Paris thế kỷ 20) về một thanh niên sống trong một thế giới của những tòa nhà chọc trời bằng kính, những chiếc tàu hỏa siêu tốc và ô tô chạy bằng khí đốt nhưng vẫn không tìm thấy hạnh phúc và cuối cùng phải tìm đến một kết cục bi thảm. |
Η Σενζέν στην Κίνα, με εκατοντάδες ουρανοξύστες και εκατομμύρια κατοίκους... ήταν ένα μικρό ψαροχώρι μόλις πριν από 40 χρόνια. Thẩm Quyến, Trung Quốc với hàng trăm toà nhà chọc trời và hàng triệu cư dân, 40 năm trước đây chỉ là một làng chài nhỏ. |
Σκαρφαλώνεις κληματόβεργες που τυλίγουν ουρανοξύστες. Cậu đang trèo lên những nhánh nho dày quấn quanh Tòa tháp Sears. |
Αυτά τα κομμάτια πάγου είναι το μέγεθος των ουρανοξυστών. Những khối băng này có kích cỡ bằng các tòa nhà chọc trời. |
Νοσταλγούν τους ουρανοξύστες και το βίντεο. Họ thấy cô đơn, nhớ những tòa nhà chọc trời và những cuộn băng video. |
Ακόμα δεν σ'άγγιξα και σου'γινε ουρανοξύστης. Mình vẫn chưa hề chạm vào cậu, và cậu đã đang dựng đứng cả rồi. |
Τους ουρανοξύστες και τα κορίτσια... Những tòa nhà chọc trời và những pa-nô quảng cáo... |
Είμαστε στην αρχή μιας δραστικής μεταβολής, στον τρόπο που κτίζουμε, καθώς είναι ο πρώτος καινούριος τρόπος, για να κτίζουμε ουρανοξύστες εδώ και 100 χρόνια ή περισσότερο. Chúng ta đang ở khởi đầu của một cuộc cách mạng, tôi hy vọng là như vậy, trong cách mà chúng ta xây dựng, bởi vì đây là phương thức mới đầu tiên xây dựng một tòa nhà chọc trời trong, có lẽ, 100 năm hoặc nhiều hơn. |
Έκανα γκράφιτι, σε έναν ουρανοξύστη και με έχωσαν στη φυλακή για ένα χρόνο.. Tôi vẽ lên một tòa nhà chọc trời và phải ở tù hết một năm. |
Ουρανοξύστες, ερχόμαστε. Nhà chọc trời, chúng tôi tới đây. |
Πρέπει να πηδήξω από ουρανοξύστη και να προσγειωθώ σε ποδήλατο. Anh định nhảy từ tòa nhà Empire State xuống và hạ cánh lên 1 chiếc xe đạp không yên, nên... |
Το Μπουρτζ Χαλίφα αυτή τη στιγμή είναι ο ψηλότερος ουρανοξύστης του κόσμου. Burj Khalifa hiện đang là tòa nhà chọc trời cao nhất thế giới. |
Και αυτό που βλέπουμε εδώ, αυτοί οι ουρανοξύστες τώρα, είναι σχόλια που συνδέονται με το περιεχόμενο της τηλεόρασης. Và cái mà chúng tôi thấy ở đây, những tòa nhà chọc trời, là nội dung bình luận liên quan tới chủ đề trên TV. |
Τους περασμένους έξι μήνες, πάνω από 300 ουρανοξύστες στα ΗΑΕ έχουν είτε καθυστερήσει είτε ακυρωθεί. Trong 6 tháng qua, hơn 300 tòa nhà chọc trời ở UAE đã bị treo hoặc hủy bỏ. |
Οι διαρροές των αγωγών προκαλούν την ίδια αντίδραση σε τσιμεντένια κτίρια, και μέσα σε 200 χειμώνες οι περισσότεροι ουρανοξύστες στρεβλώνουν και καταρρέουν. Những đường ống nước rò rỉ cũng gây ra điều tương tự trong các toà nhà, và chỉ qua khoảng 200 mùa đông, các toà nhà chọc trời biến dạng và sụp đổ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ουρανοξύστης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.