ουρανός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ουρανός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ουρανός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ουρανός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trời, bầu trời, Bầu trời, Sao Thiên Vương, Thiên Vương Tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ουρανός
trờinoun (ουράνιος θόλος) Θα μείνουμε κάπου έξω για να φαίνεται ο ουρανός. Chúng tôi có thể sống ở quê nơi nào đó cậu có thể thấy trên bầu trời. |
bầu trờinoun (ουράνιος θόλος) Θα μείνουμε κάπου έξω για να φαίνεται ο ουρανός. Chúng tôi có thể sống ở quê nơi nào đó cậu có thể thấy trên bầu trời. |
Bầu trờinoun (η ατμόσφαιρα και το διάστημα όπως φαίνονται από την επιφάνεια της γης) Ο ουρανός, μεγαλύτερος απ'ό, τι θα μπορούσε να βάλει ο νους σου. Bầu trời, lớn hơn trí tưởng tượng của cô. |
Sao Thiên Vươngproper (Ουρανός (πλανήτης) |
Thiên Vương Tinhproper |
Xem thêm ví dụ
Οι Ευαγγελιστές γνώριζαν ότι ο Ιησούς είχε ζήσει στον ουρανό προτού έρθει στη γη. Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất. |
Όταν ήταν στη γη, κήρυττε λέγοντας: «Η βασιλεία των ουρανών έχει πλησιάσει» και απέστειλε τους μαθητές του να κάνουν το ίδιο. Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
" Καλή ουρανούς! ", Είπε ο κ. Bunting, διστάζοντας ανάμεσα σε δύο φρικτό εναλλακτικές λύσεις. " Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế. |
5 Αυτοί προσφέρουν ιερή υπηρεσία σε συμβολική απεικόνιση και σκιά+ των ουράνιων πραγμάτων,+ ακριβώς όπως έδειχνε η θεϊκή εντολή που έλαβε ο Μωυσής όταν επρόκειτο να κατασκευάσει τη σκηνή: «Φρόντισε να φτιάξεις τα πάντα σύμφωνα με το υπόδειγμα που σου δείχτηκε στο βουνό». 5 Việc phụng sự của những người ấy là hình ảnh mô phỏng và là bóng+ của những điều trên trời;+ như Môi-se lúc sắp dựng lều thánh đã được Đức Chúa Trời ban mệnh lệnh này: “Hãy làm mọi điều theo những kiểu mẫu mà con đã được chỉ dẫn trên núi”. |
Μια Φιλική Συζήτηση—Πηγαίνουν Όλοι οι Καλοί Άνθρωποι στον Ουρανό; Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
(Ησαΐας 65:17· 2 Πέτρου 3:13) Οι τωρινοί “ουρανοί” αποτελούνται από τις σημερινές ανθρώπινες κυβερνήσεις, αλλά ο Ιησούς Χριστός και εκείνοι που κυβερνούν μαζί του στον ουρανό θα αποτελούν τους «νέους ουρανούς». (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
Μπορούμε να δούμε τις συνέπειες της εκδίωξης του Σατανά από τον ουρανό. Chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của việc Sa-tan bị trục xuất khỏi trời. |
8 Όταν γεννήθηκε η Μεσσιανική Βασιλεία το 1914, στο τέλος των ‘καιρών των εθνών’, ξέσπασε πόλεμος στην ουράνια επικράτεια του Ιεχωβά Θεού. 8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24). |
Ωστόσο, ο Θεός έχει επιλέξει λίγους ανθρώπους για να αναστηθούν σε ζωή στον ουρανό, όπου θα έχουν πνευματικά σώματα. Tuy nhiên, Đức Chúa Trời chọn một số người để sống trên trời, họ sẽ mang thân thể thần linh (Lu-ca 12:32; 1 Cô-rinh-tô 15:49, 50). |
Ο Ιησούς είπε: «Δεν θα μπει στη βασιλεία των ουρανών ο καθένας που μου λέει ‘Κύριε, Κύριε’, αλλά εκείνος ο οποίος κάνει το θέλημα του Πατέρα μου που είναι στους ουρανούς. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
3 Είναι σαφές ότι ο Ιησούς έλεγε στους αποστόλους του πως επρόκειτο να παρθούν στον ουρανό για να είναι μαζί του. 3 Rõ ràng Giê-su lúc đó nói với các sứ đồ của ngài rằng họ sẽ được đem đi lên trời để ở cùng với ngài. |
Ζωντανά εδώ στον ουρανό, και μπορεί να φαίνονται πάνω της? Αλλά Romeo δεν μπορεί. -- Πάνω κύρος, Ở đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực, |
Έριξε την ωραιότητα του Ισραήλ από τον ουρανό στη γη. Ngài ném vẻ đẹp Y-sơ-ra-ên từ trời xuống đất. |
Προφανώς, όταν «άνοιξαν οι ουρανοί» κατά το βάφτισμα του Ιησού, αποκαταστάθηκε η μνήμη του όσον αφορά την προανθρώπινη ύπαρξή του. —Ματθαίος 3:13-17. Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
«Αυτός που έρχεται από πάνω είναι υπεράνω όλων των άλλων», έγραψε, και «αυτός που έρχεται από τον ουρανό είναι υπεράνω όλων των άλλων. Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài. |
Αυτή η Βασιλεία έχει ήδη αναλάβει την εξουσία στους ουρανούς, και σύντομα ‘θα κατασυντρίψει και θα συντελέσει όλες αυτές τις [ανθρώπινες] βασιλείες, και αυτή θα διαμένει στους αιώνες’.—Δανιήλ 2:44· Αποκάλυψη 11:15· 12:10. Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10). |
Δεν υπήρχε σκεπή και έτσι μπήκα μέσα, κοίταξα επάνω τον ουρανό γεμάτο αστέρια και γονάτισα για να προσευχηθώ. Hầm này không có nóc nên tôi bò vào đó, nhìn lên bầu trời đầy sao, và quỳ xuống cầu nguyện. |
Κατόπιν έστρεψε την προσοχή στα πουλιά του ουρανού και είπε: «Δεν σπέρνουν ούτε θερίζουν ούτε μαζεύουν σε αποθήκες· και όμως ο ουράνιος Πατέρας σας τα τρέφει». Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
Ο προφήτης αναφέρεται στους πνευματικούς ουρανούς, όπου κατοικεί ο Ιεχωβά και τα αόρατα πνευματικά του πλάσματα. Nhà tiên tri nói về các tầng trời thiêng liêng, nơi ngự của Đức Giê-hô-va và các tạo vật thần linh vô hình của Ngài. |
Στα εδάφια Ψαλμός 8:3, 4, ο Δαβίδ εξέφρασε το δέος που ένιωθε: «Όταν θεωρώ τους ουρανούς σου, το έργον των δακτύλων σου, την σελήνην και τους αστέρας, τα οποία συ εθεμελίωσας, τι είναι ο άνθρωπος, ώστε να ενθυμήσαι αυτόν; Ή ο υιός του ανθρώπου, ώστε να επισκέπτησαι αυτόν;» Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Καθώς το κάνουμε, θα είμαστε εις θέσιν να ακούμε τη φωνή του Πνεύματος, να ανθιστάμεθα στον πειρασμό, να υπερνικήσουμε την αμφιβολία και τον φόβο και να λάβουμε τη βοήθεια των Ουρανών στη ζωή μας. Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta. |
«Όπως στον Ουρανό, Έτσι και Πάνω στη Γη» “Ở đất như trời!” |
Περιγράφοντας τέτοια δώρα, ο Ιάκωβος λέει: «Κάθε καλό δώρο και κάθε τέλειο δώρημα έρχεται από πάνω, γιατί κατεβαίνει από τον Πατέρα των ουράνιων φώτων, και σε αυτόν δεν υπάρχει παραλλαγή στη μεταβολή της σκιάς». Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Ο Ιεχωβά δεν μας στερεί αυτή την ευχαρίστηση, αλλά γνωρίζουμε ρεαλιστικά ότι οι εν λόγω δραστηριότητες από μόνες τους δεν μας βοηθούν να συσσωρεύουμε πνευματικούς θησαυρούς στον ουρανό. Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời. |
Όταν σάλπισε ο πέμπτος άγγελος, ο Ιωάννης είδε «ένα άστρο» να πέφτει από τον ουρανό στη γη. Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ουρανός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.