ουράνιο τόξο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ουράνιο τόξο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ουράνιο τόξο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ουράνιο τόξο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cầu vồng, Cầu vồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ουράνιο τόξο
cầu vồngnoun Η ελπίδα είναι το ουράνιο τόξο πάνω απο τον καταρράκτη της ζωή μας. Hy vọng là cây cầu vồng băng qua thác nước của cuộc đời chúng ta. |
Cầu vồng
Τι θα έλεγες για ένα " Ουράνιο τόξο αναμνήσεων "; Cô nghĩ sao về " Cầu Vồng Tình Yêu " nào? |
Xem thêm ví dụ
Ήθελε απλώς να μοιραστεί ένα ουράνιο τόξο. Ông ấy chỉ muốn mọi người nhìn thấy cầu vồng. |
Έχεις δει ποτέ ουράνιο τόξο; Em đã thấy cầu vồng bao giờ chưa? |
Η γωνία τόξου είναι μικρότερη από τη γωνία πτώσης του φωτός στο ουράνιο τόξο Góc cung nhỏ hơn góc rơi trong cầu vồng |
Τζο πήρες από πίσω το πράγμα αυτό και προσπαθούσες να βρεις το ουράνιο τόξο; có phải câu đi theo người đàn ông sáng bóng đó tới cầu vồng? |
Στους πελάτες σου αρέσει το ουράνιο τόξο. Khách hàng của anh có vẻ thích cái cầu vồng đó đấy. |
Και ποιος δεν θαυμάζει ένα ουράνιο τόξο, ένα υπέροχο ηλιοβασίλεμα ή τα αστέρια σε μια ξάστερη νύχτα; Và ai lại không say mê ngắm một cầu vòng, một buổi hoàng hôn rực rỡ, hay các vì sao vào một đêm quang đãng? |
Μοιάζει σαν ένα ουράνιο τόξο. Ông ây trông như cầu vồng vậy. |
Η ελπίδα είναι το ουράνιο τόξο πάνω απο τον καταρράκτη της ζωή μας. Hy vọng là cây cầu vồng băng qua thác nước của cuộc đời chúng ta. |
Ένα υπέροχο ουράνιο τόξο ακολουθεί καθώς ο ήλιος ξεπροβάλλει μέσα από τα σύννεφα. Rồi một chiếc cầu vồng tuyệt đẹp xuất hiện khi mặt trời ló dạng sau những đám mây. |
Πόση ζωή χάνουμε περιμένοντας να δούμε το ουράνιο τόξο, προτού ευχαριστήσουμε τον Θεό που υπάρχει βροχή; Chúng ta có thể bỏ lỡ biết bao nhiêu điều trong cuộc sống nếu chờ đợi để nhận được điều mình muốn trước khi cảm tạ Thượng Đế về điều chúng ta đã có. |
11 Το Πρώτο Ουράνιο Τόξο 11 Cái cầu vồng đầu tiên |
Έχεις δει ποτέ σου ουράνιο τόξο; Em đã bao giờ thấy cầu vồng chưa? |
Βάζω το ουράνιο τόξο μου στα σύννεφα. Ta đặt cái cầu vồng này trên mây. |
Το Πρώτο Ουράνιο Τόξο Cái cầu vồng đầu tiên |
24, 25. (α) Τι μας θυμίζει το ουράνιο τόξο που περιβάλλει τον θρόνο του Ιεχωβά; 24, 25. (a) Cầu vồng xung quanh ngai của Đức Giê-hô-va nhắc chúng ta nhớ đến điều gì? |
Η ηρεμία του φαίνεται παραστατικά από ένα εξαίσιο ουράνιο τόξο. Sự điềm tĩnh của Ngài được minh họa bằng một chiếc cầu vồng xinh đẹp. |
το Ουράνιο Τόξο Cầu vồng |
Έχουμε αλλαγή σχεδίου. ΝΤΡΑΙΒ-ΙΝ ΟΥΡΑΝΙΟ ΤΟΞΟ Có vẻ như chúng ta phải thay đổi kế hoạch. |
Αν η ιστορία του Νώε ήταν παραμύθι, μπορεί και να τελείωνε με εκείνο το ουράνιο τόξο. Nếu chỉ là huyền thoại thì cầu vồng là điểm kết thúc câu chuyện của Nô-ê. |
Ο Μονόκερως Ουράνιο Τόξο. Kỳ Lân Bảy Màu! |
Το ουράνιο τόξο φαίνεται συχνά στον ουρανό όταν λάμπει ο ήλιος μετά τη βροχή. Người ta thường thấy cầu vồng hiện ra trên bầu trời khi mặt trời chiếu sáng sau một trận mưa. |
Έχεις δει ποτέ ένα ουράνιο τόξο; Cậu từng thấy cầu vồng chưa? |
Και όταν εμφανίζεται το ουράνιο τόξο, θα το βλέπω και θα θυμάμαι την υπόσχεση που έδωσα”. Và khi cầu vồng hiện ra, thì ta sẽ nhớ đến lời hứa này của ta’. |
Σου είπα, μια σύγκρουση με ουράνιο τόξο δεν είναι έκτακτη ανάγκη. Cô đã bảo tình trạng cầu vồng không phải cấp cứu mà |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ουράνιο τόξο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.