οξύτητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ οξύτητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οξύτητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ οξύτητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vị chua, axit, độ axit, tính sắc bén, tính axit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ οξύτητα
vị chua(acidity) |
axit(acidity) |
độ axit(acidity) |
tính sắc bén(acuteness) |
tính axit(acidity) |
Xem thêm ví dụ
Σε λίγο ήταν σκληρά στην εργασία και πάλι, και το μόνο τους ήχους στο δωμάτιο ήταν Το τικ τακ του ρολογιού και η υποτονική οξύτητα of πένα του, βιαστικούς στην ακριβώς στο κέντρο του κύκλου του φωτός αμπαζούρ του έριξε στο τραπέζι του. Trong một chút trong khi ông khó khăn tại nơi làm việc một lần nữa, và các âm thanh duy nhất trong phòng tích tắc của đồng hồ và shrillness chinh phục của bút lông của ông, vội vã trong rất trung tâm của vòng tròn của chụp đèn ánh sáng của Ngài đã ném trên bàn của mình. |
Το επίπεδο οξύτητας του νερού υπολογίζεται στο 8,4. Mức độ Acid trong mưa khoảng 8.4. |
Οι υπόλοιπες 4 αισθήσεις μου... λειτουργούσαν με οξύτητα υπερανθρώπου. Bốn giác quan còn lại của tôi... hoạt động nhạy bén một cách phi thường. |
Η οξύτητα -- η δικιά μας είναι 20/20 -- των μωρών είναι περίπου 20/800, έτσι κοιτάνε τον κόσμο πάρα πολύ θολά. Thị lực của ta là 20/20; còn của em bé thì chỉ khoảng 20/800; nên chúng nhìn thế giới bên ngoài rất mờ ảo. |
Τεστ οξύτητας κοπράνων: Η μη αφομοιωμένη λακτόζη που βρίσκεται στο κατώτερο τμήμα του παχέος εντέρου παράγει οξέα τα οποία μπορούν να ανιχνευθούν με εξέταση κοπράνων. Thử nghiệm acid trong phân: Nếu không tiêu hóa, lactose trong ruột kết tạo ra những acid có thể phát hiện trong phân. |
Συναισθηματική οξύτητα. Các bậc cảm xúc. |
Το 1909, ο S.P.L. Sørensen επινόησε την έννοια του pH και αναπτύσσει μεθόδους για τη μέτρηση της οξύτητας. Năm 1909 S. P. L. Sørensen tìm ra lý thuyết về độ pH và phát triển phương pháp đo nồng độ axit. |
Αυτή είναι η οξύτητα της εμπλοκής Gauss. Χρησιμοποιήστε αυτή την παράμετρο όταν το θόλωμα σας είναι τύπου Gauss. Στις περισσότερες περιπτώσεις θα πρέπει να ορίσετε την τιμή αυτή στο #, επειδή δημιουργεί άσχημα τεχνουργήματα. Όταν χρησιμοποιείτε μη μηδενικές τιμές πιθανότατα θα πρέπει να αυξήσετε τη συσχέτιση και το φίλτρο θορύβου επίσης Đây là độ sắc cho sự quấn lại kiểu Gauss. Hãy dùng tham số này khi việc che mờ có kiểu Gauss. Trong phần lớn trường hợp, bạn nên đặt tham số này thành #, vì nó gây ra đồ tạo tác xấu. Khi bạn dùng giá trị khác số không, rất có thể là bạn sẽ cũng phải tăng tham số Độ tương quan và/hay Lọc nhiễu |
Έτσι, προσαρμόσαμε τα οπτικά της κάμερας για να μπορεί να μιμείται την οπτική οξύτητα του μωρού. Chúng tôi đã chỉnh sửa tròng kính của máy ảnh, để cho nó thu hình gần giống với thị lực của em bé. |
Οξύτητα ίση με # δεν έχει αποτέλεσμα, ενώ # και πάνω ορίζει την ακτίνα της μήτρας όξυνσης που καθορίζει το βαθμό όξυνσης της εικόνας Độ sắc # không có tác động: giá trị # và cao hơn quyết định bán kính ma trận mài sắc mà tính bao nhiều cần mài sắc ảnh đó |
Ο Σουηδός χημικός Σβάντε Αρρένιους (Svante Arrhenius) απέδωσε τις ιδιότητες της οξύτητας στα υδρογονοκατιόντα ή πρωτόνια (H+) το 1884. Nhà hóa học người Thụy Điển Svante Arrhenius quy các tính chất của axit cho các ion hydro (H+) hoặc proton vào năm 1884. |
Η οξύτητα -- η δικιά μας είναι 20/ 20 -- των μωρών είναι περίπου 20/ 800, έτσι κοιτάνε τον κόσμο πάρα πολύ θολά. Thị lực của ta là 20/ 20; còn của em bé thì chỉ khoảng 20/ 800; nên chúng nhìn thế giới bên ngoài rất mờ ảo. |
6 Τα νεφρά σας βοηθούν επίσης να ελέγχεται η περιεκτικότητα του αίματός σας σε μεταλλικά στοιχεία, καθώς και η οξύτητα και η πίεσή του. 6 Hai quả thận cũng giúp kiểm soát lượng khoáng chất, độ axit và áp suất của máu. |
Κυκλική οξύτητα Độ sắc hình tròn |
Οξύτητα Gauss Độ sắc Gauss |
Όντως, η φημισμένη μου νοητική οξύτητα και σαφήνεια προέρχεται, αλήθεια, από την εκπληκτική αντίθεση που τόσο ανιδιοτελώς μου παρέχει ο Τζον. Quả vậy, danh tiếng về sự săc sảo và nhanh nhẹn tôi có, thật ra, đến từ sự tương phản phi thường khi so sánh với John. |
Παραδείγματος χάριν, η οξύτητα των μεθυλομάδων στην προπανόνη ((CH3)2CO) is περίπου 1020 πιο όξινη από το μεθάνιο. Ví dụ, tính axit của các nhóm methyl trong axeton ((CH3) 2CO) khoảng khoảng 1020 khí chua hơn metan. |
Στην ουσία αυτό σημαίνει ότι η οξύτητα των ωκεανών αυξάνεται. Điều đó đồng nghĩa với sự tăng tính axit của nước biển. |
Έχουμε εκπαιδεύσει τον προμετωπιαίο φλοιό μας να εκτελεί εξαιρετικά περίπλοκες μηχανικές κινήσεις με συντονισμό χεριού-ματιού μοναδικό για μια πολύ συγκεκριμένη γνωστική οξύτητα. Chúng tôi được tập luyện trước những trận chiến, để thực hiện những thao tác cực kỳ phức tạp cần tự phối hợp độc đáo của tay, mắt đến một mức độ sắc bén đặc biệt. |
Με άλλα λόγια, ήταν ο εξοπλισμός που ήταν στα χέρια το μέσου στρατιώτη που ευθύνονταν, όχι η μεγαλύτερη οξύτητα του ματιού ή η σταθερότητα του χεριού. Và nói cách khác, chính thiết bị nằm trong tay của những người lính bình thường chịu trách nhiệm, chứ không phải là mắt tinh tường hơn hay tay vững vàng hơn. |
Phineas ήταν ψηλός και lathy, κόκκινα μαλλιά, με μια έκφραση μεγάλης οξύτητας και πονηριά στο πρόσωπό του. Phineas cao và lathy, tóc đỏ, với một biểu hiện của minh mân tuyệt vời và sự thông minh trong khuôn mặt của mình. |
Η συνεχής απώθηση της εικόνας καταλήγει στη μόνιμη ελάττωση της οπτικής οξύτητας. Hậu quả là giảm thị lực đến mù vĩnh viễn toàn bộ. |
Επιλέχθηκε στη βραβευμένη με Όσκαρ ταινία του Στίβεν Σπίλμπεργκ, Η Διάσωση του Στρατιώτη Ράιαν το 1998, λόγω της οξύτητας της απόδοσής του στην ταινία Multi-Facial. Anh cũng được chọn tham gia bộ phim giành giải Oscar năm 1998 của đạo diễn Steven Spielberg, Giải cứu binh nhì Ryan nhờ sự sâu sắc, thấm thía trong phần thể hiện của anh trong phim Multi-Facial. |
Η εξάσκηση στο πέταγμα αντικειμένων έχει δειχθεί ότι δειγείρει το πρόσθιο και τον τοιχωματικό λωβό, που έχουν να κάνουν με την οπτική οξύτητα, την αίσθηση των τριών διαστάσεων, και τη δομική επίλυση προβλημάτων, έτσι ενισχύει -- βοηθάει στην ανάπτυξη οπτικών ικανοτήτων και ικανότήτων πρόβλεψης. Vì vậy ném đồ vật đã được cho thấy là kích thích phần trước và một số phần sọ người, mà liên quan tới hoạt động nhìn, sự thấu hiểu 3D, và một số cấu trúc giải đáp vấn đề, vì vậy nó cho ta một giác quan - nó giúp ta phát triển kỹ năng quan sát và kỹ năng tiên đoán. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οξύτητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.