お通夜 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ お通夜 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ お通夜 trong Tiếng Nhật.
Từ お通夜 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là lằn tàu, thức, đánh thức, xoáy dòng rẽ, ngày hôm sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ お通夜
lằn tàu(wake) |
thức(wake) |
đánh thức(wake) |
xoáy dòng rẽ
|
ngày hôm sau
|
Xem thêm ví dụ
そのような人たちは迫害を避けるため,死者のための伝統的な通夜を行なっているようなふりをして隣人を喜ばせようとします。 Để tránh bị bắt bớ, họ giả vờ theo truyền thống thức canh người chết, cố làm vừa lòng những người láng giềng. |
ある言語グループや文化圏では,「通夜」という語は,遺族を慰めるための短い訪問を指して用いられます。 Trong vài nhóm ngôn ngữ và nền văn hóa nhóm từ “thức canh người chết” nói đến một cuộc thăm hỏi ngắn để an ủi thân nhân người chết. |
その 日 の 通夜 は ただ 一 つ Một khách hàng ngày hôm đó. |
遺族が数日に及ぶ通夜を行なう習慣を持つ国があるのはそのためです。 Vì thế mà theo phong tục ở một số nước, thân nhân của người chết cử hành lễ thức canh kéo dài nhiều ngày và đêm. |
邪悪な霊を追い払うために死者に香をささげたり,祈ったりする人もいれば,通夜を行なったり,死んだ人が“来世”で生きる準備をするのを助けるために,再埋葬する人さえいます。 Một số người thắp nhang hoặc cầu xin người quá cố để xua đuổi các quỷ thần. |
通夜には,大声で歌ったり,太鼓を鳴らしたりすることが少なくありません。 Lễ ấy thường gồm có việc ca hát ầm ĩ và đánh trống. |
夜通し行なわれる通夜の儀式 Nghi lễ thức canh người chết suốt đêm |
そうした通夜には大抵,宴会や騒がしい音楽が付き物です。 Các cuộc thức canh người chết này thường có tiệc tùng và âm nhạc ầm ĩ. |
通夜,過度に嘆き悲しむこと,凝った葬式などはすべて,死者の霊が機嫌を損ねるという恐れに根ざしたものです。 Tuy nhiên, có nhiều phong tục lại dựa vào ý tưởng cho rằng người chết vẫn còn sống và có thể nhìn thấy người sống. |
人々が,そのやもめの家で夜通し通夜を行なうと言ってきかないかもしれません。 Họ có thể một mực đòi tiến hành nghi lễ thức canh người chết suốt đêm trong nhà của bà. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ お通夜 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.