όσο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ όσο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ όσο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ όσο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là như, sao, làm sao, khi, thế nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ όσο
như(as) |
sao
|
làm sao
|
khi(as) |
thế nào
|
Xem thêm ví dụ
Και όσο πιο μεγάλη είναι η ομιλία σας τόσο πιο απλή πρέπει να την κάνετε και τόσο πιο έντονα και σαφώς πρέπει να διακρίνονται τα βασικά σημεία σας. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Αν ακολουθούμε αυτή την αρχή, δεν θα κάνουμε την αλήθεια πιο περίπλοκη από όσο χρειάζεται να είναι. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
Ο Πρόεδρος δεν αναμόρφωσε νόμο οπλοκατοχής όσο ήταν επικεφαλής Κ.Ο. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. |
Είθε τόσο εσείς όσο και η οικογένειά σας να είστε ανάμεσα σε εκείνους οι οποίοι θα δρέψουν τα αιώνια οφέλη που θα φέρει η Βασιλεία του Θεού. Mong sao bạn và gia đình sẽ có mặt trong số những người hưởng được ân phước từ Nước Trời. |
Ας δούμε απλώς κάποιες από αυτές, απλώς να δούμε λίγο από το φως και την αλήθεια που αποκαλύφθηκαν μέσω εκείνου που ξεχωρίζει, επειδή ήταν πολύ διαφορετικός από τα συνηθισμένα πιστεύω, τόσο της δικής του εποχής αλλά όσο και της δικής μας: Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
Η αγορά που στοχεύουμε είναι περισσότερο δελεαστική απ' όσο θα περιμέναμε. Thị trường mục tiêu thì rất hấp dẫn. |
Γιαυτό, οι σεισμοί επηρεάζουν περισσότερα άτομα και τραβούν την προσοχή περισσότερων ατόμων από όσο ποτέ στο παρελθόν. Vì vậy, động đất ảnh hưởng nhiều người và dễ nhận thấy cho nhiều người ngày nay hơn bao giờ hết. |
Ο Μπάρακ Ομπάμα κέρδισε ( Χειροκρότημα ) επειδή κινητοποίησε τον κόσμο όσο ποτέ άλλοτε μέσα από τα κοινωνικά δίκτυα. Barack Obama thắng bầu cử ( vỗ tay ) vì ông ấy huy động người dân như chưa từng biết qua cách dùng mạng lưới xã hội. |
Όσο πάει γίνεται και χειρότερα εκεί έξω. Mọi thứ chỉ tồi tệ ở ngoài kia thôi. |
«Όσο πιο καθαρά μπορούμε να δούμε το σύμπαν με όλες του τις καταπληκτικές λεπτομέρειες», συμπεραίνει ένας συντάκτης του περιοδικού Σαϊεντίφικ Αμέρικαν (Scientific American), «τόσο περισσότερο δυσκολευόμαστε να εξηγήσουμε με μια απλή θεωρία πώς κατέληξε να πάρει αυτή τη μορφή». Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
(Ματθαίος 16:16) Και όσο κι αν ψάξετε, δεν θα διαβάσετε πουθενά ότι ο Ιησούς ισχυρίστηκε πως ήταν ο Θεός. Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời. |
Τη δεκαετία του 1970, οι λίγοι ντόπιοι Μάρτυρες συνέχισαν να κηρύττουν και να συναθροίζονται όσο καλύτερα μπορούσαν. Trong thập niên 1970, số Nhân-chứng ít ỏi ở địa phương đã ráng tiếp tục rao giảng và hội họp. |
" Πάμε για ένα καφέ ποτό ή δείπνο ή σε μια ταινία για όσο θα ζήσουμε κι οι δύο. " Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. " |
Οι Τέρνερ δεν είναι τόσο κακοί όσο νομίζεις. Nhà Turner không xấu như ông tưởng đâu. |
Αν είναι τόσο βαθύ όσο πιστεύουμε και σε παρακολουθεί κιόλας... Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta... |
Όσο για την εμπειρία του προέδρου, ήταν στην ηγεσία κατά τη διάρκεια μιας από τις πιο αναποτελεσματικές δεκαετίες στην ιστορία του Κογκρέσου. Với kinh nghiệm của ngài Tổng thống, ông ấy đã có mặt ở Ban lãnh đạo trong những thập kỷ kém hiệu quả nhất trong lịch sử Quốc hội. |
Ανοίξτε το στόμα σας όσο περισσότερο μπορείτε μέχρι να γίνει τετράγωνο. Hãy mở miệng thật to và để nó có hình dạng của một hình vuông. |
Ο άνθρωπος του Τζον θα μάθαινε, όσο θα μάθαιναν οι άνθρωποι. Người đó sẽ phải học hỏi như là chủng tộc tiếp thu |
Δεv vομίζω vα βρω κάποιοv τόσο καλό όσο εσύ... στο υπόγειο. Tôi sẽ không bao giờ tìm được ai giỏi như cô hỗ trợ tại tầng hầm. |
Γι’ αυτό, η τελική προτροπή του Παύλου προς τους Κορινθίους είναι τόσο κατάλληλη σήμερα όσο ήταν και πριν από δύο χιλιάδες χρόνια: «Συνεπώς, αγαπητοί μου αδελφοί, να γίνεστε σταθεροί, αμετακίνητοι, έχοντας πάντοτε πολλά να κάνετε στο έργο του Κυρίου, γνωρίζοντας ότι ο κόπος σας δεν είναι μάταιος σε σχέση με τον Κύριο».—1 Κορινθίους 15:58. Vì vậy, lời khuyên cuối cùng của Phao-lô cho người Cô-rinh-tô thích hợp cho ngày nay cũng như cho hai ngàn năm trước đây: “Vậy, hỡi anh em yêu-dấu của tôi, hãy vững-vàng chớ rúng-động, hãy làm công-việc Chúa cách dư-dật luôn, vì biết rằng công-khó của anh em trong Chúa chẳng phải là vô-ích đâu” (1 Cô-rinh-tô 15:58). |
Τι δείχνει ότι οι αληθινοί Χριστιανοί, τόσο τον πρώτο καιρό όσο και σήμερα, διακρίνονται για την αγάπη τους; Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau? |
Έτσι, το «πνεύμα» είναι δυνατόν να αναφέρεται στη δύναμη της ζωής η οποία είναι ενεργός σε όλα τα ζωντανά πλάσματα, τόσο στους ανθρώπους όσο και στα ζώα, και η οποία διατηρείται μέσω της αναπνοής. Vậy “thần linh” có thể ám chỉ lực sống hoạt động trong các sinh vật, cả loài người lẫn thú vật và lực sống này được duy trì bằng hơi thở. |
Και κανεις δεν αγαπαει την ποιηση οσο οι Ρωσοι. Và không có ai yêu thơ như người Nga. |
Η είσοδος στην Πτέρυγα Γ απαγορεύεται... χωρίς τη γραπτή άδεια και την παρουσία... τόσον εμού όσο και του γιατρού Κόουλι. Ra vào khu C bị nghiêm cấm nếu không có giấy phép viết tay và sự hiện diện của tôi và bác sĩ Cawley |
Βεβαίως, υπάρχουν αμαρτίες τόσο από παράλειψη, όσο και από ενέργειες, όπου μπορούμε άμεσα να αρχίσουμε τη διαδικασία της μετάνοιας. Dĩ nhiên, có những tội về việc chểnh mảng không làm phần vụ của mình lẫn tội làm điều mình không được làm mà chúng ta có thể bắt đầu ngay lập tức tiến trình hối cải. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ όσο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.