όσφρηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ όσφρηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ όσφρηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ όσφρηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khứu giác, Khứu giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ όσφρηση
khứu giácnoun Οι πολικές αρκούδες κολυμπούσαν για αρκετά μίλια, καθοδηγούμενες από την εξαιρετική όσφρηση που έχουν. Lũ gấu Bắc cực đã ngửi được từ cách đó vài dặm nhờ khứu giác cực nhạy. |
Khứu giác
Όσφρηση: Η αίσθηση της όσφρησης μπορεί επίσης να αποτελεί πλούσια πηγή πληροφοριών, αλλά όχι απλώς και μόνο για την προέλευση μιας μυρωδιάς. Khứu giác: Ngoài việc cảm nhận mùi hương đến từ đâu, khứu giác còn là nguồn thông tin dồi dào. |
Xem thêm ví dụ
Ο Ακροκανθόσαυρος είχε μεγάλους και βολβώδεις οσφρητικούς αδένες, υποδεικνύοντας καλή αίσθηση της όσφρησης. Acrocanthosaurus có một hành khứu giác lớn và phồng ra, một dấu hiệu cho thấy nó có khả năng đánh hơi tốt. |
Οι καρκινοπαθείς που υποβάλλονται σε χημειοθεραπεία μερικές φορές παρουσιάζουν αλλοίωση των αισθήσεων της γεύσης και της όσφρησης. Vị giác và khứu giác của những bệnh nhân bị ung thư phải trị liệu hóa học đôi khi bị sai lệch. |
Ως αποτέλεσμα της ανθρώπινης διάνοιας και των συντονισμένων συσπάσεων των μυών [της γλώσσας], βγάζουμε ήχους που εμπνέουν αγάπη, φθόνο, σεβασμό—πράγματι, κάθε ανθρώπινο συναίσθημα».—Ακοή, Γεύση και Όσφρηση (Hearing, Taste and Smell). Từ trí óc của loài người và sự co bóp phối hợp của bắp thịt [miệng lưỡi], chúng ta tạo ra những âm thanh mang cảm giác yêu thương, ghen tị, kính trọng—đúng, bất cứ mối cảm xúc nào của loài người” (Trích cuốn “Thính giác, Vị giác và Khứu giác” [Hearing, Taste and Smell]). |
Ο μεγάλος λευκός καρχαρίας έχει οξύτατη όσφρηση, καθώς είναι ικανός να εντοπίσει μια σταγόνα αίματος αραιωμένη σε 100 λίτρα νερό! Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước! |
Μερικοί παθαίνουν απώλεια οστικής μάζας, νεφρική ανεπάρκεια, συρρίκνωση όρχεων και μερικοί χάνουν την αίσθηση της όσφρησης. Một số người bị tiền loãng xương, suy thận, một số thì teo tinh hoàn và một số thì mất khứu giác. |
Αλλά η όσφρηση, επειδή εξελίχθηκε πριν από τις περισσότερες αισθήσεις σας έχει μια άμεση διαδρομή σε αυτές τις διαφορετικές περιοχές του εγκεφάλου, όπου μπορεί να ενεργοποιήσει την αντίδραση μάχης ή φυγής όπου σας βοηθά να ανακαλέσετε αναμνήσεις ή να σας κάνει να τρέχουν τα σάλια σας. Nhưng mùi, bởi vì nó phát triển trước hầu hết các giác quan khác, có một tuyến đường trực tiếp các khu vực khác nhau của não, nơi nó có thể gây ra phản ứng chiến đấu-hay-chuồn lẹ, giúp bạn nhớ lại những kỷ niệm, hoặc làm cho bạn nhỏ dãi thèm thuồng. |
Ναι, έχετε πέντε αισθήσεις—την όραση, την ακοή, την όσφρηση, τη γεύση και την αφή. Vâng, bạn có năm giác quan—thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, và xúc giác. |
»Μάλιστα, για τροφή και για ενδυμασία, για γεύση και για όσφρηση, για να δυναμώνουν το σώμα και να ζωντανεύουν την ψυχή» (Δ&Δ 59:16–19). “Phải, để làm thực phẩm và y phục, để nếm và để ngửi, để bồi bổ cơ thể và làm sống động tâm hồn” (GLGƯ 59:16–19). |
Έχουν γεύση, όχι όσφρηση. Chúng chỉ nếm, chứ không ngửi. |
Είναι η αίσθηση της όσφρησης και είναι απίστευτα ισχυρή. Đó là khứu giác của bạn, và nó có sức mạnh to lớn. |
Προφανώς η γεύση και η όσφρηση είναι αρκετά ψηλά, αλλά παρατηρήστε πως ο ήχος είναι στο τρία. Bây giờ rõ ràng là, hương vị và mùi là khá cao, Tuy nhiên hãy ghi nhận phần âm thanh ở mức ba. |
Να θυμάσαι πως η δική μου όσφρηση είναι δέκα φορές δυνατότερη από την δική σου. Nhớ rằng ta đánh hơi nhạy gấp mười lần ngươi đó. |
Κι αν αναρωτιέστε, κάποιος πράγματι έκανε το πείραμα όπου έκοψαν την όσφρηση από τους σκίουρους, και ακόμα έβρισκαν τα καρύδια τους. Và nếu bạn vẫn thắc mắc, thật sự có người đã làm thí nghiệm mà họ cắt bỏ khứu giác của sóc, và chúng vẫn có thể tìm thấy hạt dẻ. |
«Η πολυπλοκότητα της κατασκευής υπερκομπιούτερ, της ανέγερσης ουρανοξυστών ή ακόμα και του σχεδιασμού ολόκληρων πόλεων ωχριά μπροστά στο έργο της παραγωγής μηχανών οι οποίες να διαθέτουν κινητικές δεξιότητες όμοιες με τις ανθρώπινες, τεχνητή όραση, όσφρηση, ακοή και αφή, καθώς και κάτι που να πλησιάζει την ανθρώπινη νοημοσύνη», σχολίασε το περιοδικό Μπίζνες Γουίκ (Business Week). Tờ Business Week nhận xét: “Sự phức tạp của việc chế tạo một siêu máy tính, xây dựng tòa nhà chọc trời hay thậm chí thiết kế đô thị không có gì đáng kể so với việc chế tạo những cỗ máy có khả năng vận động giống con người, có thị giác, khứu giác, thính giác và xúc giác nhân tạo cũng như có chức năng gần giống với sự thông minh của con người”. |
Οι σολομοί, λόγου χάρη, χρησιμοποιούν προφανώς την ισχυρή αίσθηση όσφρησης που διαθέτουν για να βρουν τα νερά όπου γεννήθηκαν. Loài cá hồi chẳng hạn có lẽ sử dụng khứu giác rất nhạy của chúng để tìm về lại dòng sông nơi chúng sinh ra. |
Λοιπόν πραγματικά έχετε πολύ καλή όσφρηση Ồ, cô thực sự có khứu giác rất, rất nhạy bén |
Η αισθητηριακή μνήμη λαβαίνει πληροφορίες από ερεθίσματα μέσω των αισθήσεων, όπως η όσφρηση, η όραση και η αφή. Trí nhớ thụ cảm tiếp nhận thông tin qua các giác quan như khứu giác, thị giác và xúc giác. |
[ Όσφρηση ] [ Khứu giác ] |
Γνωρίζουμε ότι οι οσφρητικοί υποδοχείς δρουν ως ευαίσθητοι χημικοί αισθητήρες στη μύτη -- κι έτσι επιτυγχάνεται η όσφρηση. Chúng ta biết rằng thụ thể khứu giác hoạt động như các cảm biến hóa học nhạy cảm ở trong mũi đó là cách chúng gián tiếp tạo nên cảm giác về mùi. |
Αυτά υποδεικνύουν πολύ αναπτυγμένη αίσθηση όσφρησης ώστε να μπορεί να μυρίσει πτώματα από μεγάλη απόσταση, όπως κάνουν τα σύγχρονα όρνεα. Những điều này gợi ý một khứu giác cực kì phát triển có thể đánh hơi xác thịt trên một khoảng cách lớn, giống những con kền kền hiện đại. |
Ξέρεις, τα ποντίκια δεν βλέπουν καλά αλλά έχουν ισχυρή όσφρηση και γεύση. Cháu biết đấy, mắt bọn chuột tệ lắm... nhưng khứu giác và vị giác chúng rất nhạy. |
Δεν έχω όσφρηση. Tôi chả ngửi thấy mùi gì cả. |
Είναι το πρώτο ρολόι ποτέ που χρησιμοποιεί την όσφρηση ως μέτρηση της ώρας. Đó là chiếc đồng hồ đầu tiên sử dụng mùi để nhận biết thời gian. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ όσφρηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.