όρος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ όρος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ όρος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ όρος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là núi, sơn, 山. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ όρος
núinoun Μην αρνείσαι το νόμο αποκάλυψε στο όρος Σινά; Anh không tuân theo luật trên núi Sinai sao? |
sơnnoun |
山noun |
Xem thêm ví dụ
Πρέπει να του μάθεις τα όρια και να είσαι αυστηρός. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
Οι Χριστιανοί, οι οποίοι αναπνέουν καθαρό πνευματικό αέρα πάνω στο υπερυψωμένο όρος της αγνής λατρείας του Ιεχωβά, αντιστέκονται σε αυτή την τάση. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
Ο Δημιουργός επέτρεψε στον Μωυσή να κρυφτεί σε κάποιο σημείο στο Όρος Σινά ενόσω Εκείνος “περνούσε”. Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
Σ ́ αυτήν την παρουσίαση, θα ήθελα να μιλήσουμε περισσότερο για το τι εννοώ με τους όρους, παραδοσιακός και σύγχρονος κόσμος και να τους κάνουμε περισσότερο συγκεκριμένους. Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu. |
Αύριο θα ορίσουμε τα όρια μάχης. Ngày mai chúng ta sẽ vạch ra ranh giới của sự khác biệt sau. |
Το κάνουμε αυτό παρακάμπτωντας τις άμυνές μας και κατανοώντας τις ευαισθησίες των πιστεύω και των μη-πιστεύω, προσπαθώντας να σεβαστούμε ο ένας τον άλλο έχοντας παράλληλα ξεκάθαρα όρια. Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này. |
Πόσο επικίνδυνο είναι να σκέφτεται κάποιος ότι μπορεί να υπερβαίνει τα όρια ατιμωρητί! Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! |
Πράγματι, κάθε στοιχείο εκφράζεται ως ένα άθροισμα του οποίου όλοι οι όροι ισούνται με 1. Quả thực, mỗi phần tử có thể biểu diễn thành tổng mà tất cả các số hạng bằng 1. |
208 «Ψυχή» και «Πνεύμα»—Τι Σημαίνουν Πράγματι Αυτοί οι Όροι; 208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì? |
Σκότωσέ με τώρα, και παραβίασες τους όρους της συμφωνίας σου. Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy.. |
Αυτός ο ορός που φτιάχνεις, δεν επηρεάζει τις ικανότητες, σωστά; Hank, loại huyết thanh cậu đang chế tạo, không ảnh hưởng đến năng lực chứ? |
Αυτός είναι ένας λόγος για τον οποίο οι Αρμένιοι συνδέουν τη χώρα τους με το όρος Αραράτ. Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát. |
Αντί για να χρησιμοποιήσουν τόσο δύσκολους όρους όπως "Πρώιμα Πρόωρα", οι αρχαιολόγοι χρησιμοποιούν κατά συνέπεια τα Ι, ΙΙ, ΙΙΙ για το δεύτερο επίπεδο, Α, Β, Γ για το τρίτο επίπεδο, 1, 2, 3 για το τέταρτο επίπεδο και Α, Β, C για το πέμπτο. Thay vì sử dụng những thuật ngữ rườm rà như là Sơ Sơ kỳ, các nhà khảo cổ học tiếp tục sự quy ước I, II, III của Evans cho mức độ thứ hai, A, B, C cho mức thứ ba, 1, 2, 3 cho mức thứ 4 và A, B, C cho mức thứ 5. |
Πήτερ, αν είναι να κάνω εγώ κουμάντο στο σαφάρι σου, υπάρχουν δυο όροι Peter, nếu ông muốn tôi điều hành chuyến du ngoạn, tôi có # điều kiện |
Μέσος όρος ετών στην ολοχρόνια διακονία: 13,8 Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm |
" Το κυνήγι είναι τόσο ένα παιχνίδι Καθώς το πόκερ Stud... μόνο τα όρια είναι υψηλότερα. " " Săn bắn là một trò chơi stud xi... chỉ giới hạn cao hơn. " |
Σύμφωνα με τους όρους της ειρήνης, επετράπη στους Γότθους να εγκαταλείψουν τη ρωμαϊκή επικράτεια, διατηρώντας παράλληλα τους αιχμαλώτους και τα λάφυρά τους. Thỏa thuận hòa bình cho phép người Goth rời khỏi lãnh thổ La Mã trong khi được phép giữ lại tù binh cùng chiến lợi phẩm của họ. |
6:33) Αυτή η προτροπή, την οποία έδωσε ο Ιησούς Χριστός στην Επί του Όρους Ομιλία του, είναι πολύ γνωστή στους Μάρτυρες του Ιεχωβά σήμερα. Chúa Giê-su nói lời khuyến giục này trong Bài giảng trên núi, bài giảng rất quen thuộc với Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay. |
20 Διάφοροι σύγχρονοι κριτικοί ίσως αποδοκιμάζουν την κατάληξη αυτής της δοκιμής στο Όρος Κάρμηλος. 20 Những nhà phê bình hiện đại có lẽ chỉ trích phần cuối của cuộc thử nghiệm trên núi Cạt-mên. |
Στο τέλος η σύγκρουση αποφεύχθηκε και η ειρήνη επαναλήφθηκε με τους ίδιους όρους όπως και το 792. Cuối cùng, xung đột đã được ngăn chặn và hòa bình lại tiếp tục với các điều khoản giống như trong năm 792. ^ Theophanes Kẻ thú tội. |
Οικοδομώντας πάνω σε αυτό το θεμέλιο, έθεσαν καινούρια όρια και απαιτήσεις για τον Ιουδαϊσμό, παρέχοντας οδηγίες για το πώς να διάγει κάποιος καθημερινά μια ζωή αγιότητας χωρίς το ναό. Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ. |
Όταν η φιλοδοξία μας έχει όρια, μας οδηγεί στο να δουλεύουμε με χαρά. Khi tham vọng của chúng ta bị giới hạn, nó khiến chúng ta làm việc vui vẻ. |
31 Διότι υπόλοιπο θα βγει από την Ιερουσαλήμ και επιζώντες από το όρος Σιών. 31 Một nhóm người sót lại sẽ ra từ Giê-ru-sa-lem và những người sống sót sẽ ra từ núi Si-ôn. |
Οι πρώτοι εξερευνητές ταξίδεψαν πέρα από τα όρια του κόσμου και βρήκαν ένα μέρος όπου οι συνηθισμένοι κανόνες χρόνου και θερμοκρασίας μοιάζουν να μην ισχύουν. Những nhà thám hiểm đầu tiên đã đi thuyền ra ngoài bản đồ và họ tìm thấy một nơi mà các qui luật thời gian và nhiệt độ thông thường không áp dụng được. |
Ολόγυρα στις όχθες της καταλήγουν βραχώδεις πλαγιές, ενώ στο βορρά ορθώνεται πανύψηλο το επιβλητικό Όρος Αερμών. Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ όρος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.