oriunde trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ oriunde trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oriunde trong Tiếng Rumani.
Từ oriunde trong Tiếng Rumani có các nghĩa là khắp nơi, đâu, ở chỗ nào, khắp, mọi nơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ oriunde
khắp nơi(all over) |
đâu(anywhere) |
ở chỗ nào(somewhere) |
khắp(throughout) |
mọi nơi(everywhere) |
Xem thêm ví dụ
Poți mări oriunde foarte simplu. Bạn có thể phóng to thu nhỏ rất dễ dàng. |
Du-te oriunde ai nevoie. Cứ chọn nơi em cần nhé. |
Vă invit, tinere femei din Biserică, de oriunde aţi fi, să veniţi la Societatea de Alinare şi să ştiţi că avem nevoie de voi, că vă iubim, că împreună putem să ne simţim minunat. Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ. |
Oriunde oaia se va rătăci. Bất cứ nơi nào chiên lớn đi lạc. |
Voi doi intraţi prin efracţie oriunde mergeţi? Đi đâu hai anh cũng đột nhập vào như thế này à? |
Pentru majoritatea oamenilor răspunsul se pare că e acum, oriunde se întâmplă să fie acum. Câu trả lời, cho hầu hết mọi người, hóa ra là Lúc này, nó xảy ra bất cứ nơi nào được gọi là Bây giờ. |
Porniți difuzorul și după aproape 80 ani de când le avem, sunetul, oarecum, se duce oriunde vrea. Khi ta mở loa lên, và sau khoảng 80 năm sử dụng các thiết bị này, âm thanh vẫn tiếp tục đi bất cứ nơi nào nó muốn. |
Adevărat vă spun că, oriunde va fi propovăduită Evanghelia aceasta, în toată lumea, se va istorisi şi ce a făcut femeia aceasta, spre pomenirea ei»” (Marcu 14:6–9). “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào Tin Lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người” (Mác 14:6–9). |
De fapt, am observat că aceste cereri care parvin cu miile pe secundă sunt prezente oriunde există surse energetice. Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện. |
Educaţia şi munca în Idaho, Texas, California şi Georgia, SUA, au mutat mult familia de-a lungul anilor, dar oriunde erau, spun vârstnicul şi sora Cornish, le-a plăcut să slujească în Biserică. Vì học vấn và việc làm nên gia đình Anh Cả Cornish dọn nhà rất nhiều lần đến các tiểu bang Idaho, Texas, California và Georgia, Hoa Kỳ, nhưng dù ở bất cứ nơi đâu, Anh Cả và Chị Cornish đều nói rằng họ yêu thích phục vụ trong Giáo Hội. |
Tinerii mei prieteni, oriunde sunteţi în cele „patru minute” ale voastre, vă îndemn să meditaţi: „Care-i pasul următor pe care trebuie să-l fac pentru a fi sigur că voi primi medalia?”. Các bạn trẻ của tôi ơi, dù các em đang ở nơi nào với “bốn phút hành động” của mình, thì tôi khuyến khích các em nên suy ngẫm: “Tôi cần phải làm gì tiếp theo để chắc chắn là sẽ nhận được huy chương?” |
Atunci putem excava oriunde dorim. Khi đấy chúng ta có thể khai quật bất cứ đâu ta muốn. |
ORIUNDE se ducea Isus, mulţimile veneau la el. BẤT CỨ Giê-su đi đâu, thiên hạ đều lũ lượt đến cùng ngài. |
Mergeai oriunde te ducea viața ca să muncești, și oamenii te primeau cu brațele deschise. Bạn đến bất cứ nơi nào mà cuộc sống đưa bạn tới để làm việc và mọi người hầu như chào đón bạn. |
Însă, dacă am învăţat să colaborăm, vom fi mulţumiţi şi bucuroşi să îndeplinim voinţa lui Iehova oriunde ne-am afla. Tuy nhiên, sự hợp tác sẽ mang lại niềm vui lớn cùng sự thỏa lòng khi chúng ta làm theo ý muốn của Đức Giê-hô-va, dù vào lúc đó mình sống ở nơi nào trên đất. |
Adolescenţii sunt la fel, oriunde s-ar afla. Trẻ con vẫn cứ là trẻ con, dù là ở đâu. Và đây... |
„Şi aceasta este doctrina Mea; şi este doctrina pe care Tatăl Mi-a dat-o Mie; şi Eu depun mărturie despre Tatăl; şi Tatăl depune mărturie despre Mine, iar Duhul Sfânt depune mărturie despre Tatăl şi despre Mine; şi Eu depun mărturie cum că Tatăl porunceşte tuturor oamenilor de oriunde să se pocăiască şi să creadă în Mine. “Đây là giáo lý của ta, và nó là giáo lý mà Đức Chúa Cha đã ban cho ta; và ta làm chứng cho Đức Chúa Cha và Đức Chúa Cha làm chứng cho ta, và Đức Thánh Linh làm chứng cho Đức Chúa Cha và ta; và ta làm chứng rằng Đức Chúa Cha truyền lệnh cho tất cả mọi người ở khắp mọi nơi phải hối cải và tin nơi ta. |
Călătoresc în diverse locuri ca să ajut la această lucrare şi să încurajez echipele de construcţie. Sue mă însoţeşte oriunde merg. Công việc của tôi bao gồm đến giúp việc xây cất và khích lệ các anh chị tham gia xây dựng các công trình đó, và Sue cũng đi chung với tôi. |
▪ Sunt dispus să renunţ la unele responsabilităţi suplimentare (de la locul de muncă sau de oriunde altundeva), dacă familia mea are nevoie să petreacă mai mult timp în compania mea? ▪ Nếu gia đình cần tôi dành thời giờ cho họ, tôi có từ chối nhận thêm việc (tại sở làm hay nơi khác)? |
Oriunde mă duc, văd focul şi simt mirosul cărnii. Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt. |
Ce putem face personal pentru ca, oriunde slujim, să fim Martori mai eficienţi? Cá nhân chúng ta có thể làm gì để làm chứng hữu hiệu hơn tại bất cứ nơi nào chúng ta đang sống? |
Oriunde privim, există un sentiment de nesiguranţă cu privire la viaţă. Ở đâu người ta cũng cảm thấy rằng đời sống là bấp bênh. |
„Oriunde vă aflaţi, oricare ar fi circumstanţele în care trăiţi, nu sunteţi [uitaţi]. “Cho dù các [chị] em đang ở đâu, cho dù hoàn cảnh của các [chị] em ra sao đi nữa, các [chị] em cũng không bị quên lãng đâu. |
Dar ar trebui să-l găsim, oriunde ar fi. Nhưng chúng ta phải tìm ra hắn, cho dù hắn ở đâu. |
Ceea ce au dat seama a fost că, de şedinţă lângă la un expert, aceste reparații tehnicieni au putut pentru a ridica toate abilităţile informală a face lucrări de reparare care nu sunt scrise în jos în manuale oriunde. Những gì họ nhận ra là rằng, bởi ngồi bên cạnh để một chuyên gia, những sửa chữa kỹ thuật viên đã có thể nhận tất cả các kỹ năng không chính thức của thực hiện công việc sửa chữa không phải là được viết trong hướng dẫn sử dụng bất cứ nơi nào. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oriunde trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.