Orion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Orion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Orion trong Tiếng Anh.
Từ Orion trong Tiếng Anh có các nghĩa là Lạp Hộ, chòm sao O-ri-on. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Orion
Lạp Hộproper (Orion (constellation) |
chòm sao O-ri-on
|
Xem thêm ví dụ
Operation Shingle—the landing of troops at Anzio—began on 22 January 1944, and Orion and Spartan were detailed to provide gun support. Chiến dịch Shingle, cuộc đổ bộ lực lượng lên Anzio, được bắt đầu vào ngày 22 tháng 1 năm 1944, và Orion cùng Spartan lại được giao vai trò hỗ trợ hỏa lực. |
Hereward then escorted the light cruiser Orion to the UK as the latter carried the ashes of John Buchan, Governor General of Canada, home. Sau đó nó hộ tống tàu tuần dương hạng nhẹ Orion đi đến Anh khi chiếc này chuyển di hài của John Buchan, Toàn quyền Canada, về nước. |
Last year, I told you the story, in seven minutes, of Project Orion, which was this very implausible technology that technically could have worked, but it had this one-year political window where it could have happened. So it didn't happen. Năm ngoái tôi đã kể cho các bạn nghe một câu chuyện về Dự án Orion, một công nghệ rất bất hợp lý (nghiên cứu thiết kế tàu vũ trụ sử dụng lực đẩy hạt nhân), lẽ ra đã có thể thành công, nhưng nó gặp rắc rối về chính trị kéo dài suốt một năm nên nó đã không được tiến hành. |
In 2003, Stardock released a remake of Galactic Civilizations, which was praised by reviewers who saw the game as a replacement for the Master of Orion series. Vào năm 2003, hãng Stardock cho phát hành phiên bản làm lại của tựa game nổi tiếng Galactic Civilizations, được những nhà phê bình ca ngợi xem là sự thay thế cho loạt game Master of Orion. |
And I found her there in Orion's Belt, I think. Và cháu nghĩ chị ấy ở tại chòm sao Orion. |
Or Orion, the hunter. Hay là chòm sao Lạp Hộ với hình cung tên. |
Defence and Orion attacked the fifth French ship, Peuple Souverain, from either side and the ship rapidly lost the fore and main masts. Chiếc tàu thứ năm của Pháp, Peuple Souverain bị tấn công từ cả hai bên hoặc bởi chiếc Defence hoặc chiếc Orion và nhanh chóng bị mất phần mũi và cột buồm chính. |
No human can “loosen the very cords of the Kesil constellation,” generally identified as the stellar group called Orion. Chẳng ai có thể “tách các xiềng Sao-cầy”, thường được xem thuộc chòm sao Thiên Lang. |
Frasca, A.; et al. (December 2009), "REM near-IR and optical photometric monitoring of pre-main sequence stars in Orion. Truy cập ngày 31 tháng 7 năm 2015. ^ Frasca, A. và đồng nghiệp (tháng 12 năm 2009), “REM near-IR and optical photometric monitoring of pre-main sequence stars in Orion. |
Yuki will perform the series' second opening theme song, titled "Goodbye Bystander", while Kenshi Yonezu will perform the series' second ending theme song, titled "Orion". Yuki sẽ thể hiện bài hát mở đầu hứ hai của bộ phim, mang tên "Goodbye Bystander", trong khi Kenshi Yonezu sẽ thể hiện ca khúc kết thúc thứ hai với tên gọi "Orion". |
In late 1982, Daly agreed to back the film with help from HBO and Orion. Vào cuối năm 1982 Daly đã đồng ý trở lại bộ phim với sự giúp đỡ từ HBO và Orion . |
The Orion has four Allison T56 turboprops which give it a top speed of 411 knots (761 km/h; 473 mph) comparable to the fastest propeller fighters, or even slow high-bypass turbofan jets such as the Fairchild Republic A-10 Thunderbolt II or the Lockheed S-3 Viking. Orion có bốn động cơ cánh quạt Allison T56, cho phép chiếc máy bay có vận tốc tối đa 411 hải lý (761 km/h; 473 mph), giúp nó có thể được so sánh với các tiêm kích cánh quạt nhanh nhất, hay thậm chí là các máy bay động cơ phản lực như là máy bay ném bom Fairchild Republic A-10 Thunderbolt II hay Lockheed S-3 Viking. |
The Lockheed P-3 Orion is a four-engine turboprop anti-submarine and maritime surveillance aircraft developed for the United States Navy and introduced in the 1960s. Lockheed P-3 Orion là một máy bay bốn động cơ cánh quạt chống ngầm và giám sát lãnh hải phát triển bởi Hải Quân Hoa Kỳ và được giới thiệu vào những năm 1960. |
Why the hell would he carve Orion? Ông ta khắc sao Orion làm quái gì chứ? |
To the Orion Nebula - now known to be a stellar nursery. Từ tinh vân Orion - ngày nay được biết như cái nôi của các ngôi sao. |
It is mainly composed of anti-submarine warfare (ASW) aircraft and maritime airborne surveillance platforms such as P-3 Orion and Lockheed EP-3 reconnaissance planes operating on land bases. Chính yếu gồm có các máy bay chống tàu ngầm và các máy bay quan sát trên không phận biển như máy bay trinh sát P-3 Orion và EP-3 hoạt động từ các căn cứ đất liền. |
Sidereus Nuncius contains more than seventy drawings and diagrams of the Moon, certain constellations such as Orion, Pleiades, and Taurus, and the Medicean Stars of Jupiter. Sidereus Nuncius bao gồm hơn 17 hình vẽ và sơ đồ về Mặt Trăng, những chòm sao xác định như là Orion, Pleiades và Taurus cũng như các vệ tinh Galileo của Mộc tinh. |
To the Orion Nebula- now known to be a stellar nursery Từ tinh vân Orion- ngày nay được biết như cái nôi của các ngôi sao |
In a second program to procure a successor, the advanced Lockheed Martin Orion 21, another P-3 derived aircraft, lost out to the Boeing P-8 Poseidon, a Boeing 737 variant, which entered service in 2013. Trong một chương trình thứ hai để tìm ra một chiếc máy bay nối đuôi P-3, chiếc Orion 21 tiên tiến của Lockheed Martin, một chiếc máy bay khác mang theo thiết kế của P-3, thua thiết kế Boeing P-8 Poseidon, một phiên bản của Boeing 737, tham gia biên chế năm 2013. |
The marriage between my lovely granddaughter Bekka and your steadfast son Orion. Cuộc hôn nhân giữa cháu gái ta Bekka và người con trai dũng cảm của ngài Orion. |
There was limited interference from Orion Pictures. Phim cũng có một số sự can thiệp hạn chế của Orion Pictures. |
It is similar in function to the American Orion spacecraft. Nó gần trùng với khái niệm astronomical dawn của Hoa Kỳ. |
is meant to represent the constellation of Orion, and the spider's leg, the extension, is meant to represent the star Sirius. có nghĩa như đại diện cho chòm Orion, và cái chân của con nhện, cái chân bị kéo ra, tượng trưng ngôi sao Sirius. |
In a preview of Master of Orion, Emrich coined the term "XXXX" to describe the emerging genre. Trong bài giới thiệu về Master of Orion, Alan Emrich đã tạo ra thuật ngữ "XXXX" để mô tả một thể loại mới mẻ này. |
Beginning 2 April 2015, GOG.com began to offer DRM-free downloads to holders of game keys from boxed copies of select games whose DRM validation systems no longer operate; examples are the S.T.A.L.K.E.R. series and the Master of Orion series. Khởi đầu từ ngày 2 tháng 4 năm 2015, GOG.com bắt đầu cung cấp việc tải về miễn phí DRM cho những người sở hữu mã số game từ những bản đóng hộp những game lựa chọn mà hệ thống xác nhận DRM không còn hoạt động nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Orion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.