orgasm trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orgasm trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orgasm trong Tiếng Rumani.
Từ orgasm trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cực khoái, Cực khoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orgasm
cực khoáinoun Si asa are loc orgasmul, si se pare ca dureaza semnificativ mai mult la femeie decat la barbat. Và thời gian cực khoái, phụ nữ có vẻ dài hơn ở nam giới. |
Cực khoái
Si asa are loc orgasmul, si se pare ca dureaza semnificativ mai mult la femeie decat la barbat. Và thời gian cực khoái, phụ nữ có vẻ dài hơn ở nam giới. |
Xem thêm ví dụ
Multe femei care folosesc jucariile sexuale in mod regulat experimenteaza mai multe orgasme, si-au crescut increderea sexuala si declara o satsfactie mai mare impreuna cu partenerii lor. Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ. |
Și tinerele au orgasme cu aceeași frecvență ca bărbații. Và cô gái trẻ đạt cực khoái cùng mức với nam giới. |
Multe femei gasesc sexul oral ca cea mai usoara cale spre orgasm. Nhiều phụ nữ dùng miệng là cách dễ nhất để lên đỉnh. |
Energia orgasmului meu e o mică parte din mine ce zboară şi termină prin a se uni cu universul. Năng lượng lúc đỉnh điểm của tôi là một phần nhỏ trong tôi đã ra đi và cuối cùng hòa nhập với bao la. |
Se stie că antidepresivele provoacă la copii convulsii, dar nu orgasme. Thuốc chống trầm cảm có thể gây co giật ở trẻ em, chứ không phải cực khoái. |
Si asa are loc orgasmul, si se pare ca dureaza semnificativ mai mult la femeie decat la barbat. Và thời gian cực khoái, phụ nữ có vẻ dài hơn ở nam giới. |
Calatorind prin orgasme... Du lịch bằng cực khoái... |
Orgasmul tău a durat aproape 9 secunde. Ừm... Tôi đo được cô lên đỉnh kéo dài khoảng 9 giây. |
Nu numai ca partenerii vor sti ca trebuie sa se opreasca din ceea ce fac, evitand atingerea zonelor super-sensibile, dar poate actiona si ca o excitare incredibil de puternica pentru ei, stimulandu-i aproape de propriul orgasm. Nó không chỉ cho người kia biết họ nên tạm dừng lại, để tránh chạm vào các khu vực đang quá nhạy cảm, mà còn là cách khêu gợi tuyệt vời thúc đẩy họ cùng đạt tới cực khoái. |
Azi lucrează la orgasmul simultan. Hôm nay, họ đang thực hành đạt cực khoái cùng lúc. |
Unii spun ca orgasmul barbatului difera de cel al femeii sau ca orgasmul vaginal difera de cel al clitorisului deoarece implica grupuri diferite de nervi. Một số người nói cực khoái của đàn ông khác với phụ nữ hoặc cực khoái nơi âm đạo khác với âm vật bởi vì các dây thần kinh liên quan khác nhau. |
Cu cât alergam mai repede, cu atât era mai bine şi cu atât mai mare era orgasmul. Rồi tôi chạy nhanh hơn và nhanh hơn, và tôi càng chạy nhanh... thì càng tới. |
E aproape orgasmic, Billy. Đỉnh của đỉnh, Billy. |
Nu te-am făcut să ajungi la orgasm. Tôi sẽ không bắt cô ra ngoài đâu. |
Putem experimenta culmi ametitoare ale placerii si ne putem bucura de orgasme in nenumarate feluri fara riscul sarcinii sau a unei obligatii. Chúng ta có thể trải nghiệm đỉnh cao ham muốn và tận hưởng khoái cảm trong vô số cách mà không sợ nguy cơ mang thai hoặc phải cam kết bất cứ vấn đề gì. |
Face sex grozav incat cand aduce o femeie la orgasm, ea e asa excitata incat moare. Rất tuyệt, rồi anh ta làm một phụ nữ đạt đến cực khoái, cô ta thoả mãn cho tới chết. |
Când lucram la carte, am intervievat o femeie care putea avea orgasm folosind gândul. Tôi đã phỏng vấn, lúc tôi đang làm việc trên cuốn sách, tôi đã phỏng vấn một người phụ nữ mà có thể tự làm cho mình đạt được khoái cảm chỉ bằng cách nghĩ đến điều đó. |
Deci în relații între persoane de același sex, dispare decalajul de orgasm. Vậy trong quan hệ tình dục cùng giới, khoảng cách cực khoái biến mất. |
Dincolo de placerea de a avea orgasme minunate, hormonii care sunt eliberati in timpul sexului favorizeaza un sentiment de bunastare si o dorinta crescuta de a te angaja cu persoana intinsa in pat, langa tine. Ngoài niềm vui được hưởng những lần cực khoái tuyệt vời, các hormone được sản xuất khi quan hệ tình dục nuôi dưỡng một cảm giác hạnh phúc và gia tăng ham muốn gắn kết với người nằm bên cạnh bạn trên giường |
Îţi voi da cel mai bun orgasm din viaţa ta. ( Tiếng Anh ) Tôi sẽ cho cô được một lần sung sướng nhất trong đời. |
Mai rar, bărbații experimentează contracții neregulate și suplimentare, la încheierea orgasmului. Nhiều người đàn ông cũng trải qua các cơn co thắt bất thường bổ sung khi kết thúc cực khoái. |
N-am mai avut un asemenea orgasm de luni de zile. Tôi đã không có được cực khoái như thế nhiều tháng rồi! |
Vreau sa te învat cum sa ai orgasm fara ejaculare. Em muốn anh biết cách đạt tới tột đỉnh khoái cảm mà không xuất tinh. |
Desigur, există bazele, care se referă la activităţi sexuale specifice care se petrec într-o anumită ordine, în final rezultând în a marca o centrare sau a puncta un home run, care desemnează de obicei actul sexual vaginal până la atingerea orgasmului măcar pentru tip. Tất nhiên, có cả các điểm tựa, liên hệ đến những sinh hoạt tình dục cụ thể diễn ra theo thứ tự rất cụ thể, dẫn đến việc ghi điểm hoặc thắng luôn lượt đấu, và thường phải có sự cọ sát trong âm đạo để đạt tới điểm cực khoái, ít nhất đối với đàn ông. |
Preludiul e ceva ce începe cam la sfârşitul orgasmului anterior. Màn dạo đầu thật sự chỉ bắt đầu khi cực khoái kết thúc. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orgasm trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.