オレンジ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ オレンジ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ オレンジ trong Tiếng Nhật.
Từ オレンジ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cam, cây cam, quả cam, Cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ オレンジ
camnoun (植物) 先ほど,オレンジ色の車に乗っているところが目撃される。 Người ta vừa thấy chúng trong một chiếc xe màu cam. |
cây camnoun 天才 さん 裏庭 に オレンジ が 生え て る けど Uhm, thiên tài có một cây cam sau vườn. |
quả camnoun オレンジとフロントガラスを比べるには どうしますか?できませんよね? Giả dụ, làm sao để so sánh quả cam với kính chắn gió? |
Camnoun ニューヨークでもオレンジが普通の光景になった Cam trở nên phổ biến ở New York. |
Xem thêm ví dụ
世界中の、これらのオレンジ色になっている国々に 私たちは120の協力機関を持っています Chúng tôi có 120 viện thành viên trên toàn thế giới, ở các nước được tô màu da cam trên bản đồ. |
オレンジ郡、ベンチュラ郡およびサンフランシスコ・ベイエリアではその値が最高になり、それぞれ65万ドルに近づいた。 Quạn Cam, Quận Ventura và San Francisco Bay Area có mức giá nhà cao nhất khoảng $650.000 đôla. |
シベリアトラには黒とオレンジ色の縞模様があります。 Cọp Siberia có bộ lông màu cam vằn đen. |
二人ともオレンジを買うように頼まれ,買いました。 Cả hai đều được yêu cầu đi mua cam, và họ đã làm như vậy. |
20人とおっしゃったので,今度は店員に,20人分のジュースを作るのに幾つオレンジが必要か尋ねると,たくさん要ることが分かりました。 Tôi hỏi người bán hàng là phải cần bao nhiêu quả cam để làm nước cam đủ cho 20 người, và phải cần rất nhiều cam. |
強いリキュールにはジェネヴァ(ジン)とブランデヴェイン(ブランデー)、またKandeel(白ワインで作る)、Kraamanijs(アニシードで作るリキュール)、Oranjebitter(オレンジブランデーの一種で、王室関連の祝祭で供される)、アドヴォカート、Boerenjongens(ブランデヴェイン漬けレーズン)、Boerenmeisjes(ブランデヴェイン漬けアンズ)がある。 Rượu mạnh bao gồm Jenever (rượu vang mạch nha trưng cất và là tiền thân của Gin), Brandewijn (brandy) và Vieux (brandy Hà Lan, một loại làm giống theo Cognac), và có cả Kandeel (làm từ vang trắng), Kraamanijs (một loại rượu mạnh làm từ hạt hồi), Oranjebitter (một loại brandy vị cam, theo truyền thống được phục vụ ở các lễ hội trong những is traditionally served on festivities surrounding the gia đình hoàng gia), Advocaat, Boerenjongens (nho khô trong brandy), và Boerenmeisjes (mơ trong brandy). |
兄弟姉妹の皆さん,緑の木々が燃えるようなオレンジや赤,黄色に美しく紅葉し,ここロッキー山脈に秋の到来を告げてくれます。 Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
まず 全ての格子状のパターンには 対称の軸があり オレンジで示したような方向性があります つまり 私たちが 6つの方向のどれかに向かっている場合と そうでない場合で 脳の特定の場所にあるグリッド細胞の活動は 変わるはずです Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa. |
その日 私が最後に撃った弾は 標的の上にある 小さなオレンジ色のランプに命中し 誰もが―特に私自身が― 驚いたことに 標的は見事に 燃え上がりました Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung. |
車3台が橋に入った後,応援の車が突如,オレンジ色の車の前で,橋を横切るように止まり,わたしたちは問題の車の後ろに,ちょうど容疑者を挟み撃ちにするような形で止まりました。 Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi. |
彼はこのオレンジ色の文で 政治家や 国家がしてきた約束を みんなに思い出させているのです Ông ấy sử dụng dòng chữ nhỏ màu cam để gợi nhắc họ tới lời hứa mà các chính trị gia hay đất nước từng đưa ra. |
たとえばあなたが 街を通る 2つの主要路線を見たら この地図でいう 黄色とオレンジの線ですが 精密な地図では このように見えます そしてこちらが私の作成した 地理的な正確性を無視して 単純化した路線図です Nếu bạn, ví dụ, nhìn lại hai hành lang chính chạy qua thành phố, màu vàng và màu da cam trên đây, đây là cách thể hiện đúng trên bản đồ đường phố, và đây là các thể hiện trên bản đồ giao thông công cộng được biến đổi và đơn giản hóa. |
驚くべき味覚の働きで,もぎたてのオレンジの甘ずっぱさを,ミント・アイスクリームのさわやかな清涼感を,朝のコーヒーの引き締まるようなほろ苦さを,さらにはシェフ秘伝のソースの絶妙な味付けを楽しめます。 Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
そのコップを生徒が見えるように高く持ち上げて,オレンジジュースの好きな人に手を挙げてもらう。 Cầm cái ly lên cho học sinh thấy, và yêu cầu họ giơ tay lên nếu họ thích nước cam. |
先ほど,オレンジ色の車に乗っているところが目撃される。 Người ta vừa thấy chúng trong một chiếc xe màu cam. |
戻って来ると,上司はこう尋ねました。「 何という種類のオレンジを買ってきたんだい。」 Khi người ấy trở về, ông chủ hỏi: 'Anh đã mua loại cam nào vậy?” |
兄弟をびっくりさせる誕生日のプレゼントとして,グレープフルーツ,パイナップル,オレンジが数箱贈られたのです。 Bởi vì anh được tặng món quà sinh nhật bất ngờ gồm một số thùng bưởi, thơm và cam. |
中には自家製の肥料が入っており、オレンジの木を育てています。 Nó được bón phân vi sinh, và có một cây cam đang trồng trong đó, thật là tuyệt. |
ニューヨークでもオレンジが普通の光景になった Cam trở nên phổ biến ở New York. |
分 ら な い けど オレンジ 色 の ランボルギーニ が マズ イ ん じゃ な い か ? Tôi nghĩ là do anh ở trong cái xe Lamborghini màu cam đó, tôi chẳng biết đâu. |
オレンジ と マンゴ の ジュース に ココナツ ・ ミルク Nước cam, xoài, Coca-Cola và sữa. Có dừa không? |
道路の端にいる オレンジ色の箱は スクールバスです これも特別な扱いを 必要とします Tương tự vậy, hộp màu cam bên mặt kia ở đây, là xe rước học sinh, và chúng ta phải xử lý một cách khác. |
1993年の夏にカリフォルニア州のオレンジ・カウンティ・フェアを訪れた人たちは,十字架に掛けられた裸の女性“キリスト”,“クリスティー”の像を見ました。 Vào mùa hè năm 1993, khách viếng thăm Hội Chợ Quận Orange ở California thấy tượng “Christie”, một “Christ” nữ, khỏa thân bị đóng đinh trên thập tự giá. |
75歳の農家です 彼女は道路の端でオレンジを売っていました Bà đang bán cam bên lề đường. |
英国のすべてのものを資金供給します 医療研究や宇宙探査 私が働くセルンでの粒子物理学研究 工学関連や 人文科学でさえ 科学の予算内に入ります 予算は33億ポンドで 画面の左上に見える オレンジの丸の脇にある 黄色の丸で示されています Đó là ngân qũy cho mọi thứ ở Liên hiệp Anh từ nghiên cứu dược phẩm, đến thám hiểm không gian nơi tôi làm việc, tại CERN ở Geneve, về vật lý hạt, kỹ thuật và cả các ngành về nhân loại học, được tài trợ từ ngân sách của khoa học, lấy từ 3.3 tỷ bảng Anh, chính là cái đốm tí ti màu vàng xung quanh đốm màu cam ở bên trái trên của màn hình. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ オレンジ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.