ordonanță trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordonanță trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordonanță trong Tiếng Rumani.
Từ ordonanță trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lệnh, sắc lệnh, pháp lệnh, mệnh lệnh, toa thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordonanță
lệnh
|
sắc lệnh(ordinance) |
pháp lệnh(ordinance) |
mệnh lệnh(prescription) |
toa thuốc(prescription) |
Xem thêm ví dụ
La 16 ianuarie 2013, la o lună după atacul armat de la Școala Elementară Sandy Hook, președintele Obama a semnat 23 de ordonanțe executive și a avansat o serie de propuneri de reformare drastică a controlului armelor de foc. Ngày 16 tháng 1 năm 2013, một tháng sau vụ xả súng ở Trường Tiểu học Sandy Hook, Obama ký 23 sắc lệnh hành pháp và phác thảo nhiều dự án liên quan đến việc kiểm soát súng. |
La data de 1 februarie, printr-un vot de 166-8, Convenția a adoptat o Ordonanță de secesiune din Statele Unite. Vào ngày 1 tháng 2, với kết quả phiếu 166–8, Hội nghị thông qua một Sắc lệnh Ly khai khỏi Hợp chúng quốc Hoa Kỳ. |
Primul său post a fost acela de ordonanță pentru comandantul bazei aeriene a marinei de la Ottumwa din Iowa. Vị trí nhiệm vụ đầu tiên của ông là trợ thủ chỉ huy căn cứ hàng không Hải quân Ottumwa tại Iowa. |
La 20 decembrie 1860, Carolina de Sud a deschis calea, adoptând o ordonanță de secesiune; până la 1 februarie 1861, au urmat Florida, Mississippi, Alabama, Georgia, Louisiana și Texas. Ngày 20 tháng 12 năm 1860, tiểu bang South Carolina dẫn đầu bằng cách chấp nhận luật ly khai; ngày 1 tháng 2 năm 1861, Florida, Mississippi, Alabama, Georgia, Louisiana, và Texas tiếp bước. |
În 1539, ordonanța de la Villers-Cotterêts a făcut limba franceză limbă administrativă și judiciară în regat. Vào năm 1539, vua Francis I ra Đạo lệnh Villers-Cotterêts tuyên bố tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức của Pháp. |
Alegătorii texani au aprobat această ordonanță în 23 februarie 1861. Các cử tri Texas chấp thuận Sắc lệnh này vào ngày 23 tháng 2 năm 1861. |
Consiliul orășenesc este organul legislativ al orașului, responsabil de buget, ordonanțe locale, planificarea orașului, conservarea drumurilor, educație și cultură. Hội đồng thành phố là cơ quan lập pháp của thành phố, chịu trách nhiệm về những vấn đề như ngôn sách, quy tắc địa phương, quy hoạch thành phố, bảo dưỡng đường sá, giáo dục, và văn hóa. |
Gandhi l-a folosit în continuare pe Președintele Fakhruddin Ali Ahmed în emiterea de ordonanțe ce nu aveau nevoie de dezbateri în Parlament, permițându-i ei și lui Sanjay, să conducă efectiv prin decret. Gandhi thúc đẩy Tổng thống Fakhruddin Ali Ahmed ban hành sắc luật mà không thông qua Quốc hội, cho phép bà – và Sanjay – cai trị bằng sắc lệnh. |
Președintele reprezintă țara în străinătate, promulgă legi prin ordonanță, convoacă alegerile pentru Parlament(d), propune Parlamentului candidați pentru posturile de prim-ministru, președinte și judecători ai Curții Constituționale. Tổng thống là nguyên thủ quốc gia, ban hành pháp luật bởi các pháp lệnh, có quyền kêu gọi cuộc bầu cử Quốc hội sớm, đề nghị các ứng cử viên cho chức Thủ tướng, Bộ trưởng và các thẩm phán của Tòa án. |
Poziția președintelui Sovietului Suprem a fost în mod oficial desemnată și i s-au rezervat puteri specifice – în mod special conducerea agendei legislative, capacitatea de a emite ordonanțe și dreptul oficial de a conduce negocieri și a semna tratate cu guverne străine și organizații internaționale. Vị trí của Chủ tịch Liên Xô tối cao được chính thức chỉ định và trao quyền cụ thể, đặc biệt là lãnh đạo trong chương trình nghị sự, khả năng ra lệnh (rasporiazheniia), và quyền lực chính thức để tiến hành các cuộc đàm phán và ký hiệp ước với các chính phủ nước ngoài và các tổ chức quốc tế. |
Au mers la cel mai influent judecător, Lord Mansfield, judecător suprem la Curtea Consiliului Regal, și au cerut după <i>Common Law</i>, o ordonanță de <i>habeas corpus</i> în numele lui James Somerset. Họ gặp gỡ một thẩm phán quyền lực nhất, Lord Mansfield, thẩm phán tối cao tòa án King's Bench, và họ yêu cầu ông phát hành một trát đình quyền giam giữ theo thông luật thay mặt cho James Somerset. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordonanță trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.