ordinar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ordinar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordinar trong Tiếng Rumani.

Từ ordinar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bình thường, thường, thông thường, phổ biến, tầm thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ordinar

bình thường

(customary)

thường

(frequent)

thông thường

(customary)

phổ biến

(common)

tầm thường

(common)

Xem thêm ví dụ

În timp ce trecutul lui Dick Grayson rămâne destul de neschimbat, istoria lui Jason Todd, al doilea Robin, este alterată, transformându-l pe băiat într-un orfan, el fiind fiul unui pungaș ordinar, care încearcă să fure cauciucurile de la Batmobile.
Trong khi quá khứ của Dick Grayson vẫn như cũ, lịch sử của Jason Todd, Robin thứ hai, bị thay đổi, biến cậu thành con trai mồ côi của một kẻ lừa đảo, người cố gắng ăn cắp lốp xe của Batmobile .
Și sunetul pe care- l auziți, în contrast sunetului ordinar de difuzor generat pe suprafață, e generat înaintea lui, în aer.
Và âm thanh mà bạn đang nghe không như loa thông thường trong đó âm thanh tạo thành trên bề mặt, mà âm thanh được tạo ra trước mặt thiết bị, trong không khí.
Esti un nemernic ordinar care nu suporta sa ramina singur.
Anh đúng là gã bựa không chịu nổi sự cô đơn.
betivani ordinari.
Những tên đánh xe lang thang, say sỉn.
Ai fost ordinar şi extraordinar, deci ne înţelegi teama.
Anh đã là cả người bình thường và phi thường, nên anh hiểu nỗi sợ hãi của chúng tôi.
Se spune că Balbinus ar fi descendent din Publius Coelius Balbinus Vibullus Pius, consul ordinar în 137.
Có tài liệu phỏng đoán rằng ông là hậu duệ của Publius Coelius Balbinus Vibullius Pius, chấp chính quan vào năm 136 hoặc 137 và vợ là Aquilia.
Prima a fost la TEDMED şi alta, cum aţi auzit, a fost un TED ordinar acu doi ani.
Một lần là TEDMED, và một lần, như các bạn đã nghe, là một TED như thường lệ hai năm trước đây.
Nu eşti altceva decât un hoţ ordinar.
Anh chẳng là gì ngoại trừ một kẻ cướp tầm thường.
Ei îşi amintesc cum îl descria el de repetate ori pe Satan drept un mincinos ordinar, monstruos, rău, mârşav şi vrednic de dispreţ.
Họ nhớ rõ cách anh thường diễn tả Sa-tan như kẻ nói dối đáng gớm ghiếc, ghê tởm, gian ác, hèn hạ và đáng khinh.
Tipii ăştia nu erau nişte traficanţi ordinari.
Lũ này không phải dạng con buôn hạng bét.
La suprafata se purta ca o pudica, dar era o tarfa ordinara, de fapt.
Bề ngoài thì trông đàng hoàng lắm, nhưng thực ra chỉ là một con điếm bẩn thỉu.
Și să fiu ordinar?
Rồi trở thành thường dân hả?
Ce clişeu ordinar, nu?
Nó rập khuôn, phải không?
Atunci a fost acoperita cu un strat de email negru si arata ca o statuie ordinara.
Lúc đó, nó đã được phủ một lớp vỏ bằng men sứ đen, để cho nó trông không có gì hơn là một bức tượng đen đẹp đẽ.
Era un beţiv ordinar, care te-a bătut şi te-a părăsit.
Ông ta say, và ông ta lạm dụng bỏ rơi cậu.
Nenorocit ordinar.
Ông bán rẻ đồng tiền rồi.
O să te calc în picioare dacă îndrăzneşti să-mi mai vorbeşti aşa, căcat ordinar.
Tao sẽ đập mày tan nát nếu mày còn nói chuyện kiểu đó với tao thêm lần nữa, thằng chó.
Înseamnă doar ordinar sau comun.
Trần tục có nghĩa là tầm thường hay thông thường.
Cine e ordinar, nenorocitule?
Ông gọi ai là vô lại, đồ cặn bã áo xanh?
Între noi fie vorba... am întâlnit beţivi ordinari care miros mai bine decât miroase el acum.
Giữa cậu và tôi, tôi dọn mùi đánh nhau quán nhậu tốt hơn cậu ấy lúc này.
Orice idiot ordinar poate să dea din mâini și să țină oamenii în ritm.
Thằng ngốc nào chả biết vẫy tay với chỉ đạo nhịp điệu.
Eşti un porc ordinar.
Cô nói cô đã quên là thế nào?
Și sunetul pe care-l auziți, în contrast sunetului ordinar de difuzor generat pe suprafață, e generat înaintea lui, în aer.
Và âm thanh mà bạn đang nghe không như loa thông thường trong đó âm thanh tạo thành trên bề mặt, mà âm thanh được tạo ra trước mặt thiết bị, trong không khí.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordinar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.