optimizare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ optimizare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optimizare trong Tiếng Rumani.
Từ optimizare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tối ưu hóa, tối ưu hóa toán học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ optimizare
tối ưu hóa
Trebuie să ne gândim la inteligență ca un proces de optimizare, Chúng ta cần nghĩ về trí thông minh như 1 quá trình tối ưu hóa, |
tối ưu hóa toán học
|
Xem thêm ví dụ
Multe probleme de design pot fi exprimate ca programe de optimizare. Nhiều bài toán thiết kế cũng có thể được biểu diễn dưới dạng các chương trình tối ưu hóa. |
Dar aici este vorba despre sinergii, abundenţă si optimizare. Nhưng ở đây đó là về sự phối hợp, sự phong phú và tối ưu hóa. |
Dacă se poate demonstra că un algoritm greedy dă randament global optim pentru o anumită clasă de probleme, de obicei, acesta devine metoda aleasă, pentru că este mai rapid decât alte metode de optimizare ca programarea dinamică(d). Nếu có thể chứng minh rằng một thuật toán tham lam cho ra kết quả tối ưu toàn cục cho một lớp bài toán nào đó, thì thuật toán thường sẽ trở thành phương pháp được chọn lựa, vì nó chạy nhanh hơn các phương pháp tối ưu hóa khác như quy hoạch động. |
Aproape în fiecare simulare, organismele care nu văd realitatea deloc, dar sunt optimizate pentru condiția fizică, le împing spre extincție pe acelea care percep realitatea obiectivă. Trong hầu hết mọi thí nghiệm, sinh vật không thấy thực tế nhưng chỉ nhận ra được sự phù hợp gây ra sự hủy diệt cho sinh vật biết nhận thức thực tế. |
Scopul programului meu e sã-ti optimizez sãnãtatea, dar pot sã mã adaptez. Trong khi chương trình của tôi có mục đích cải thiện sức khỏe cho ông, tôi có thể điều chỉnh phương pháp của mình. |
Mai târziu, termenu de "programare" a devenit important, primind fonduri guvernamentale, fiind asociat cu ariile de înaltă tehnologie, care erau foarte importante. argmax teoria jocurilor cercetări operaționale logica fuzzy optimizare aleatoare inegalități variaționale algoritmul simplex metoda punctelor interioare Publicații importante în optimizare Stephen Boyd and Lieven Vandenberghe (2004). Vận trù học (operations research) là lĩnh vực sử dụng rất nhiều đến các kỹ thuật tối ưu hóa. arg max lý thuyết trò chơi vận trù học logic mờ tối ưu hóa ngẫu nhiên (random optimization) variational inequality ("Bất đẳng thức biến phân") thuật toán đơn hình (simplex algorithm) interior point methods ("Các phương pháp điểm trong") Bài toán cân bằng ("Equilbrium problems") Các ấn bản quan trọng về ngành tối ưu hóa Stephen Boyd and Lieven Vandenberghe (2004). |
Aici începem cu imaginea unor nori, şi pe măsură ce optimizăm, această reţea îşi imaginează ce vede în nori. Ở đây, đầu tiên ta có bức tranh với những đám mây, và khi ta tối ưu hoá hình này, về căn bản, hệ thần kinh nhân tạo đang xác định mấy đám mây có hình gì. |
Cu aceste informaţii, am putut crea un super profil, în care eram tot eu, dar optimizată pentru sistem. Sau khi có được tất cả thông tin này, tôi đã có thể tạo ra một hồ sơ tuyệt vời, nó vẫn phải phản ánh chính tôi, nhưng một tôi đã được tối ưu hóa để phụ hợp với hệ thống sinh thái này. |
Deci nu vrei să optimizezi pentru eficienţă, vrei să optimizezi pentru energie pe dolar. Anh không muốn tối ưu hóa hiệu suất mà anh muốn tối ưu hóa điện năng trên 1$ |
Cineva a înţeles imediat acest lucru, un dezvoltator web suedez, un expert în optimizarea motoarelor de căutare din Stockholm, pe nume Nikke Lindqvist. Và nếu có ai ngay lập tức hiểu ra điều này, thì đó là một nhà phát triển web người Thụy Sĩ, một chuyên gia về tối ưu hóa công cụ tìm kiếm sống tại Stockholm, có tên là Nikke Lindqvist. |
Eu pot incorpora aceste modificări înapoi în programul de CNC utilizând fereastra de optimizare Tôi có thể kết hợp những thay đổi trở lại vào chương trình CNC bằng cách sử dụng trình tối ưu hóa cửa sổ |
Asta va crea, şi deja a creat, un nou ecosistem pentru înțelegerea funcționării și optimizarea întrebuințării lor. Điều này đang và sẽ tạo ra một hệ sinh thái mới để nắm rõ cách thế hoạt động của thuốc, và tối ưu hóa công dụng của thuốc. |
Dacă vine cineva la tine cu un plan care pare a fi parte din soluţie, eşti gata să investeşti în acele tehnologii, chiar dacă nu sunt optimizate pentru profit, ci pentru sănătatea viitoare a planetei? Nếu ai đó đến với ông với một kế hoạch, cái mà thực sự có thể là giải pháp, ông có sẵn sàng đầu tư vào những công nghệ đó, kể cả chúng không giúp tối đa hóa lợi nhuận, mà chỉ giúp cho sức khỏe trong tương lại của hành tinh này? |
Are la bază avionul de vânătoare Mikoian-Gurevici MiG-23, dar este optimizat pentru misiuni aer-sol. MiG-27 có cơ sở phát triển từ loại máy bay chiến đấu Mikoyan-Gurevich MiG-23, nhưng nó có vai trò chính là tấn công mặt đất. |
Deci asta ne arată că uneori lucrurile la care te aștepți cel mai puțin, poziția în care pui mînerul, au un efect mai mare decît oricare din celelalte lucruri pe care încercai să le optimizezi. Vì thế điều này có nghĩa là đôi khi những điều mà bạn ít để ý nhất, như là vị trí nóng lạnh của tay cầm vòi nước, cũng lại có ảnh hưởng lớn hơn bất kỳ những điều khác mà bạn đang cố gắng tối ưu hóa. |
Acesta ne permite să simulăm comportamentul de auto- asamblare și să optimizăm succesiunea de pliere. Và nó cho phép chúng tôi mô phỏng hành vi tự lắp ráp này và tối ưu hóa thời điểm những bộ phận đang tự gấp lại. |
Mi-am întemeiat cariera ştiinţifică pe folosirea tehnicilor moleculare de ultimă generaţie, a metodelor pe bază de ADN şi ARN de analizare a populaţiilor microbiene din reactoarele biologice şi de optimizare a acestor sisteme. Sự nghiệp khoa học của tôi dựa trên việc sử dụng kĩ thuật phân tử tiên tiến, những phương pháp dựa trên DNA và RNA để hiểu rõ hơn về vi sinh vật trong phản ứng sinh học và tối ưu các hệ thống đó. |
De exemplu, RETScreen a fost utilizat: pentru modernizarea Empire State Building cu măsuri de eficiență energetică la facilitățile de producție ale 3M Canada în mod extins, de industria eoliană irlandeză pentru a analiza potențiale noi proiecte pentru a monitoriza performanța a sute de școli din Ontario de către programul centralei cu producție combinată de căldură și energie electrică Manitoba Hydro (optimizarea bioenergiei) pentru selectarea aplicațiilor de proiect pentru a gestiona energia în campusurile universitare și de colegiu într-o analiză și evaluare multianuală a performanțelor fotovoltaice în Toronto, Canada pentru a analiza încălzirea aerului folosind energie solară la instalațiile Forțelor Aeriene ale Statelor Unite pentru facilități municipale, inclusiv identificarea oportunităților de modernizare pentru creșterea eficienței energetice în diferite municipalități din Ontario. Ví dụ: RETScreen đã được sử dụng: để cải tạo Tòa nhà chọc trời Empire State bằng các biện pháp tiết kiệm năng lượng tại các cơ sở sản xuất 3M của Canada rộng rãi bởi ngành năng lượng gió của Ireland để phân tích các dự án tiềm năng mới để giám sát việc thực hiện hàng trăm trường học ở Ontario bởi chương trình kết hợp nhiệt và điện (tối ưu hóa năng lượng sinh học) của Manitoba Hydro cho các ứng dụng dự án màn chắn để quản lý năng lượng tại các trường đại học và cao đẳng nhằm đánh giá và thẩm định qua nhiều năm về hiệu suất quang điện tại Toronto, Canada để phân tích sưởi ấm không khí mặt trời tại các căn cứ Không lực Hoa Kỳ cho các cơ sở của thành phố, kể cả xác định cơ hội để nâng cấp hiệu suất năng lượng ở các đô thị Ontario khác nhau Bộ sưu tập rộng rãi các bài báo chi tiết nói về cách thức RETScreen được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau hiện có trên trang LinkedIn của RETScreen. |
Începem să ne lansăm în sistemul industrial vizualizarea încorporată, tehnologia cu procesoare multi-core, comunicaţii avansate în cloud computing, o nouă infrastructură de ansambluri controlate digital care permite ca funcționalitatea integrată să devină virtualizată în soft, decuplând softul de hard, permite racordarea automată de la distanță, monitorizarea, gestionarea şi optimizarea resurselor industriale. Chúng ta bắt đầu triển khai trong suốt hệ thống công nghiệp những mã nhúng ảo những công nghệ xử lý đa nhân, bước tiến truyền thông dựa vào hệ thống đám mây, cơ sở vật chất sử dụng phần mềm mới sẽ cho phép các chức năng máy được ảo hóa trên các phần mềm, tách những phần mềm máy ra khỏi phần cứng, và cho phép chúng ta điều khiển tự động từ xa, quản lý và nâng cấp các tài sản công nghiệp. |
Mâinile și mințile noastre sunt optimizate să perceapă și să interacționeze cu obiecte tangibile. Đôi tay lẫn trí tuệ của chúng ta được tối ưu hóa để nghĩ và tương tác với các vật thể hữu hình. |
Optimizatorii triconici conectaţi la receptorii cu valve au perforat învelişul lubrifiat şi lovesc pereţii Túi dầu của máy khoan có vấn đề...... và bây giờ nó đang cháy khét lẹt đây |
Ca să vă ofer o descriere, acest creier, care este autonom, are 500 de milioane de celule nervoase, 100 de milioane de neuroni -- cam de mărimea creierului unei pisici, aşadar aici doarme o pisicuţă -- gândeşte singur şi optimizează ceea ce digeră. Nếu chúng tôi đưa bạn một bản đặc tả đặc điểm, bộ não này, nó rất là độc lập, có tới 500 triệu tế bào thần kinh, 100 triệu nơ ron -- xấp xỉ so với bộ não của loài mèo, thế nên, nó chính là một chú mèo con ngủ ngon trong bụng -- có những suy nghĩ riêng của nó, và tối ưu hóa bất cứ thứ gì mà nó tiêu thụ. |
(Râsete) Să implicăm o companie care a avut experienţe de succes în inginerie şi design industrial pentru a optimiza designul primului dispozitiv portabil SMT care va fi vândut pacienţilor care suferă de migrene. (Cười) Xây dựng một công ty có những thành công đầu tiên trước các yếu tố con người và thiết kế công nghiệp để tối ưu hóa thiết kế cho thiết bị TMS cầm tay đầu tiên được bán cho các bệnh nhân có chứng đau nửa đầu. |
A făcut, în schimb, activităţi specifice de optimizare. Thay vào đó, ông ấy thực hiện công việc cho sự tiến bộ. |
Unghiul de intrare a fost optimizat. Góc tiếp cận đã được tối ưu. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optimizare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.